Silverzinc 50 OPV - Thuốc điều trị thiếu kẽm hiệu quả

270,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-22 16:00:33

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27002-17
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hợp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
30 tháng kể từ ngày sản xuất.
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
50mg
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Silverzinc 50 là sản phẩm gì?

  • Silverzinc 50 là thuốc được các chuyên gia về y dược sản xuất từ thành phần Kẽm Gluconat, hiện được mọi người dùng tin tưởng bởi công dụng điều trị bệnh Wilson rất hiệu quả.

Thông tin cơ bản của Silverzinc 50

  • Tên sản phẩm: Silverzinc 50.

  • Số đăng ký: VD-27002-17.

  • Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

  • Dạng bào chế: Viên nén.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Thành phần của Silverzinc 50

  • Kẽm Gluconat: 50mg

Công dụng - Chỉ định của Silverzinc 50

  • Công dụng của các thành phần có trong Silverzinc 50:

    • Kẽm là thành phần dinh dưỡng cần thiết có mặt trong nhiều loại thực phẩm. Kẽm là một thành phần của nhiều hệ enzym và có mặt trong tất cả các mô. Đặc điểm của thiếu kẽm bao gồm chứng chậm phát triển và khuyết tật ở những mô nhanh chóng phân chia như da, hệ miễn dịch, và niêm mạc ruột. 

  • Công dụng của Silverzinc 50:

    • Dùng như chất bổ sung để phòng ngừa và điều trị thiếu kẽm, ví dụ trong các hội chứng kém hấp thu, trong trường hợp cơ thể bị mất mát (chấn thương, bỏng, tình trạng mất protein), cảm lạnh, tiêu chảy và trong thời kỳ mang thai.

    • Điều trị bệnh Wilson.

Cách dùng và liều dùng của Silverzinc 50

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Tình trạng thiếu hụt kẽm:

    • Thõng thường: Người lớn và trẻ em trên 30kg: 1 viên, 1 - 3 lần/ngày.

      • Trẻ em 10 - 30kg: ½ viên, 1 - 3 lần/ngày.

      • Trẻ em dưới 10kg: ½ viên/ngày.

      • Phụ nữ mang thai: ½ viên/ngày.

    • Tiêu chảy:

      • Trẻ em > 6 tháng tuổi bị tiêu chảy: 20 mg/ngày, trong 10 - 14 ngày.

      • Trẻ em < 6 tháng tuổi bị tiêu chảy: 10 mg/ngày, trong 10 - 14 ngày.

    • Bệnh Wilson: Liều thông thường ở người lớn là 50mg ba lần mỗi ngày, tối đa 5 lần mỗi ngày.

    • Trẻ em từ 1 đến 6 tuổi: 25mg 2 lần mỗi ngày.

    • Trẻ em từ 6 đến 16 tuổi và cân nặng dưới 57kg: 25mg 3 lần mỗi ngày.

    • Trẻ vị thành niên từ 16 hoặc cân nặng trên 57kg: 50mg 3 lần mỗi ngày.

    • Liều có hiệu quả ở phụ nữ mang thai: 25mg 3 lần mỗi ngày. Tuy nhiên, liều được điều chỉnh dựa trên nồng độ đồng trong máu.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Silverzinc 50

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần khác của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Silverzinc 50

  • Nếu có phản ứng quá mẫn xảy ra, nên ngừng thuốc ngay và có biện pháp xử lý thích hợp.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Silverzinc 50

  • Thường gặp, 1/100 <= ADR < 1/10: Tiêu hóa: Kích ứng dạ dày. Khác: Tăng amylase, lipase và phosphatase kiềm trong máu.

  • Ít gặp, 1/1000 <= ADR < 1/100: Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu nguyên bào sắt, giảm bạch cầu. Bệnh thiếu máu có thể là hồng cầu to, nhỏ hoặc bình thường và thường liên quan với giảm bạch cầu. Kiểm tra tủy xương thường cho thấy đặc tính "nguyên hồng cầu sắt hình vành" (phát triển các nguyên hồng cầu chứa hạt là phân tử sắt hình thành một vòng điển hình bao xung quanh nhân). Chúng có thể là những biểu hiện sớm của thiếu đồng và có thể phục hồi nhanh chóng sau khi giảm liều kẽm. Tuy nhiên, chúng phải được phân biệt với bệnh thiếu máu tán huyết mà thường xảy ra trong huyết thanh, nơi có lượng đồng tự do cao không kiểm soát được trong bệnh Wilson. Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là kích ứng dạ dày. Điều này thường tệ nhất với liều đầu tiên buổi sáng và biến mất sau những ngày đầu điều trị. Dùng liều đầu tiên vào giữa buổi sáng hoặc dùng với bữa ăn thường có thể làm giảm các triệu chứng. Tăng cao phosphatase kiềm" amylase và lipase trong huyết thanh có thể xảy ra sau vài tuần điều trị, với nồng độ thường trở lại bình thường cao trong vòng một hoặc hai năm đầu điều trị.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Silverzinc 50 là bao nhiêu?

  • Silverzinc 50 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Silverzinc 50 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Silverzinc 50 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Silverzinc 50 OPV - Thuốc điều trị thiếu kẽm hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ