Rutantop Mebiphar - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả

126,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-03-01 11:13:03

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30068-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Fexofenadine hydrochloride
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 70ml
Hạn sử dụng:
36 tháng
Hàm lượng:
30mg

Video

Rutantop Mebiphar là sản phẩm gì?

  • Rutantop Mebiphar là siro uống có tác dụng điều trị các trường hợp viêm mũi dị ứng theo mùa ở cả người lớn và trẻ em. Ngoài ra Rutantop Mebiphar còn giúp điều trị nổi mề đay mạn tính, thuốc làm giảm các triệu chứng như hắt hơi, chảy nước mũi, sổ mũi, ngứa mũi hiệu quả.

Thông tin cơ bản của Rutantop Mebiphar

  • Tên sản phẩm: Rutantop Mebiphar

  • Số đăng ký: VD-30068-18

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Siro

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 1 chai 70ml

Thành phần của Rutantop Mebiphar

  • Fexofenadin 30mg

Công dụng - Chỉ định của Rutantop Mebiphar

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa ở cả trẻ em và người lớn.

  • Nổi mề đay mạn tính ở cả trẻ em và người lớn.

Cách dùng và liều dùng của Rutantop Mebiphar

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Điều trị viêm mũi dị ứng:

      • Trẻ em từ 2-11 tuổi: liều khuyến cáo 30mg/lần x 2 lần/ngày.

      • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn: 60mg/lần x 2 lần/ngày hoặc 180mg/lần/ngày.

    • Điều trị mề đay mạn tính:

      • Trẻ em 6 tháng – dưới 2 tuổi: liều khuyến cáo 15mg/lần x 2 lần/ngày.

      • Trẻ em từ 2-11 tuổi: liều khuyến cáo 30mg/lần x 2 lần/ngày.

      • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn: liều khuyến cáo 60mg/lần x 2 lần/ngày hoặc 180mg/lần/ngày.

    • Những bệnh nhân suy thận và người già cần được điều chỉnh giảm liều:

      • Trẻ em 6 tháng – dưới 2 tuổi bị suy thận: liều khuyến cáo 15mg/lần x 1 lần/ngày.

      • Trẻ em từ 2-11 tuổi bị suy thận: liều khuyến cáo 30mg/lần x 1 lần/ngày.

      • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn bị suy thận, người già: liều khuyến cáo 60mg/lần x 1 lần/ngày.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Rutantop Mebiphar

  • Chống chỉ định sử dụng Rutantop cho người mẫn cảm với Fexofenadine, terfenadine, hay bất kỳ thành phần nào của thuốc Rutantop.

Lưu ý khi sử dụng Rutantop Mebiphar

  • Không tự ý sử dụng các thuốc kháng histamin khác khi đang dùng Fexofenadine.

  • Nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào nên ngừng thuốc và thông báo với bác sĩ.

  • Nên ngừng Fexofenadine từ 24-48 giờ trước khi làm các xét nghiệm kháng nguyên trên da.

  • Không sử dụng cho trẻ dưới 6 tháng tuổi bởi độ an toàn và hiệu quả chưa được chứng minh.

  • Thận trọng khi sủ dụng cho người suy giảm chức năng thận, với đối tượng nyaf cần điều chỉnh liều và theo dõi chặt chẽ.

  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Rutantop Mebiphar                  

  • Thường gặp, 1/100 < ADR < 10/100

    • Buồn nôn, nôn.

    • Đau đầu, chóng mặt.

    • Buồn ngủ hoặc mất ngủ.

    • Khó tiêu.

    • Dễ nhiễm virus, nhiễm khuẩn hô hấp trên.

    • Đau bụng trong thời kỳ kinh nguyệt.

    • Sốt, viêm tai giữa, viêm xoang.

  • Ít gặp:

    • Khô miệng, đau bụng.

    • Sợ hãi, ác mộng.

    • Rối loạn giấc ngủ.

  • Hiếm gặp:

    • Mày đay, ngứa.

    • Phù mạch.

    • Tức ngực, phù mạch.

    • Đỏ bừng, sốc phản vệ.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Erythromycin, Ketoconazol, các chất ức chế-glycoprotein: làm tăng nồng độ trong huyết tương của Fexofenadine.

  • Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi: giảm hấp thu Fexofenadine.

  • Các chất ức chế acetylcholinesterase, betahistine.

  • Các chất an thần và các chất kháng cholinergic.

  • Rượu.

  • Nước hoa quả.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Rutantop Mebiphar là bao nhiêu?

  • Rutantop Mebiphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Rutantop Mebiphar ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Rutantop Mebiphar tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Rutantop Mebiphar - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ