Pyfaclor kid Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-08-15 11:32:51

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26427-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefaclor 125mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 24 gói
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Pymepharco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam

Video

Pyfaclor kid Pymepharco là sản phẩm gì?

  • Pyfaclor kid Pymepharco là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm, với thành phần chính Cefaclor giúp làm giảm tình trạng và cải thiện bệnh nhanh chóng.

Thông tin cơ bản của Pyfaclor kid Pymepharco

  • Tên sản phẩm: Pyfaclor kid Pymepharco
  • Số đăng ký: VD-26427-17
  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Dạng bào chế: Thuốc cốm
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Quy cách: Hộp 24 gói

Thành phần của Pyfaclor kid Pymepharco  

  • Cefaclor 125mg

Công dụng - Chỉ định của Pyfaclor kid Pymepharco

  • Cefaclor được chỉ định trong các trường hợp:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và hô hấp dưới mức độ nhẹ và vừa do các vi khuẩn nhạy cảm: viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần, viêm phế quản cấp có bội nhiễm, viêm phổi, đợt bùng phát của viêm phế quản mạn tính.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm (bao gồm viêm thận- bể thận và viêm bàng quang).
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do các chủng Sfaphylococcus aureus nhạy cảm với methicillin và Streptococcus pyogenes nhạy cảm.

Liều dùng của Pyfaclor kid Pymepharco  

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng
    • Người lớn:
      • Liều thông thường 250mg mỗi 8 giờ. Liều tối đa 4g/ngày.
      • Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: liều 250 - 500mg, ngày 2 lần; hoặc 250mg, ngày 3 lần.
      • Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn: dùng liều 500mg, ngày 3 lần.
    • Trẻ em:
      • Trẻ em trên 1 tháng tuổi: Liều thông thường 20 - 40mg/kg/ngày, chia ra uống mỗi 8 giờ. Liều tối đa 1g/ngày.
      • Viêm tai giữa ở trẻ em: liều dùng 40mg/kg/ngày chia làm 2 -3 lần.
      • Trẻ em dưới 1 tháng tuổi: liều lượng chưa được xác định.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Cefaclor có thể dùng cho người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặng, cần điều chỉnh liều cho người lớn như sau: Nếu độ thanh thải creatinin 10- 50ml/phút, dùng 50% liều thường dùng; nếu độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút, dùng 25% liều thường dùng.
      • Người bệnh phải thẩm tách máu đều đặn: nên dùng liều khởi đầu từ 250mg - 1g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 250mg - 500mg cứ 6 - 8 giờ một lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.
    • Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Pyfaclor kid Pymepharco  

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 1 tháng tuổi.

Lưu ý khi sử dụng Pyfaclor kid Pymepharco  

  • Thận trọng sử dụng cefaclor đối với bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin.
  • Thận trọng khi dùng cefaclor cho bệnh nhân suy thận nặng.
  • Cefaclor dùng dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile. Thận trọng đối với bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Gần theo dõi chức năng thận trong khi điều trị bằng cefaclor phối hợp với các kháng sinh có tiềm năng gây độc thận (như nhóm kháng sinh aminoglycosid) hoặc với thuốc lợi tiểu furosemid, acid ethacrynic.
  • Test Coombs dương tính trong khi điều trị bằng cefaolor.
  • Tìm glucose niệu bằng các chất khử có thể dương tính giả.
  • Thận trọng ở những bệnh nhân bị phenylceton niệu, do trong thành phần có aspartam.
  • Cefaclor không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, một số trường hợp hiếm gặp có thể gây đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, do đó người bệnh sử dụng thuốc nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
  • Kháng sinh cephalosporin thường được xem là an toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Tuy nhiên, do chưa có nghiên cứu đầyđủ ở phụ nữ mang thai nên cefaclor chỉ được chỉ dịnh dùng ở người mang thai khi thật cần thiết.
  • Nồng độ cefaclor trong sữa mẹ rất thấp. Tác động của thuốc trên trẻ đang bú mẹ chưa rõ nhưng cần thận trọng khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa và nổi ban. Nên cân nhắc việc ngừng cho con bú trong thời gian mẹ dùng thuốc.

Tác dụng phụ Pyfaclor kid Pymepharco  

  • Thường gặp:
    • Máu: tăng bạch cầu ưa eosin;
    • Tiêu hóa: tiêu chảy;
    • Da: ban da dạng sởi.
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: test Coombs trực tiếp dương tính;
    • Máu: tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính;
    • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn;
    • Da: ngứa, nổi mề đay;
    • Tiết niệu - sinh dục: viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: phản ứng phản vệ, sốt, hội chứng Stevens - Johnson, hội chứng Lyell;
    • Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ em hơn người lớn: ban đa dang, viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không, có thể kèm theo hạch to, protein niệu;
    • Máu: giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết;
    • Tiêu hóa: viêm đại tràng màng giả;
    • Gan: tăng enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật;
    • Thận: viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường;
    • Thần kinh trung ương: cơn động kinh (với liều cao và suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, tăng trương lực, chóng mặt, ảo giác, và ngủ gà;
    • Bộ phận khác: đau khớp.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Dùng dồng thời cefaclor và warfarin hiếm khi gây tăng thời gian prothrombin, biểu hiện gây chảy máu hay không chảy máu lâm sàng. Bệnh nhân thiếu vitamin K (ăn kiêng, hội chứng kém hấp thu) và bệnh nhân suy thận là những đối tượng có nguy cơ cao gặp tương tác. Đối với những bệnh nhân này, nên theo dõi thường xuyên thời gian prothrombin và điều chỉnh liều nếu cần thiết.
  • Probenecid làm tăng nồng độ cefaclor trong huyết thanh. Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu furosemid có thể làm tăng độc tính đối với thận.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Pyfaclor kid Pymepharco là bao nhiêu?

  • Pyfaclor kid Pymepharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Pyfaclor kid Pymepharco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Pyfaclor kid Pymepharco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn/thuoc/Pyfaclor-Kid&VD-26427-17"


Câu hỏi thường gặp

Giá của Pyfaclor kid Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ