Periolimel N4E Baxter - Nhũ tương tiêm truyền qua đường tĩnh mạch

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-04 13:24:13

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-564-17
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Bỉ
Đóng gói:
Túi plastic 1500ml. Thùng carton 4 túi x 1500ml
Hạn sử dụng:
24 tháng
Hàm lượng:
(6,3% + 18,75% + 15%)-1500ml

Video

Periolimel N4E Baxter là sản phẩm gì?

  • Periolimel N4E Baxter là nhũ tương tiêm truyền có tác dụng cung cấp dinh dưỡng, nuôi dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch khi việc nuôi dưỡng qua đường miệng và đường tiêu hóa không thể thực hiện. Periolimel N4E Baxter dùng cho trẻ trên 2 tuổi và người lớn.

Thông tin cơ bản của Periolimel N4E Baxter

  • Tên sản phẩm:Periolimel N4E Baxter

  • Số đăng ký: VN2-564-17

  • Công ty đăng ký: Baxter

  • Xuất xứ: Bỉ

  • Dạng bào chế: Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

  • Quy cách: Túi pastic 1000ml, 1500ml, 2000ml. Thùng 4 túi x 1000ml, 1500ml. Thùng 6 túi x 2000ml

Thành phần của Periolimel N4E Baxter

  • Glucose 16.75%: 400ml

  • Amino acid 6.3%: 400ml

  • Intralipid 15%: 200ml

Công dụng - Chỉ định của Periolimel N4E Baxter

  •  Nuôi dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch đối với các bệnh nhân và trẻ em trên 2 tuổi khi việc nuôi dưỡng qua đường miệng và đường tiêu hóa không thể thực hiện, không đủ hoặc bị chống chỉ định.

Cách dùng và liều dùng của Periolimel N4E Baxter

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng tiêm truyền

  • Liều dùng:

    • Liều dùng nên được áp dụng cho từng bệnh nhân và việc lựa chọn kích thước túi nên được thực hiện dựa trên điều kiện lâm sàng, trọng lượng và nhu cầu dinh dưỡng của bệnh nhân.

    • Người lớn: Nhu cầu nitơ để duy trì khối cơ của bệnh nhân phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý (như tình trạng dinh dưỡng và mức độ rối loạn chuyển hóa). Với tình trạng dinh dưỡng bình thường, nhu cầu nitơ vào khoảng 0,1-0,15g nitơ/kg thể trọng/ngày.

    • Ở bệnh nhân có mức độ rối loạn chuyển hóa từ trung bình đến nặng có thể kèm với suy dinh dưỡng, nhu cầu này vào khoảng 0,15-0,3 g nitơ/kg thể trọng/ngày (1,0-2,0 g amino acid/kg thể trọng/ngày).

    • Nhu cầu đường và chất béo được chấp nhận chủ yếu trong khoảng 2,0-6,0g/kg/ngày và 1,0-2,0g/kg/ngày tương ứng.

    • Tổng nhu cầu năng lượng phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý và thường từ 20-30 kcal/kg thể trọng/ngày. Ở bệnh nhân béo phì, tính toán liều dựa vào cân nặng lý tưởng của bệnh nhân. Để cung cấp toàn bộ chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, việc bổ sung các vi lượng, vitamin và điện giải là cần thiết.

    • Trẻ em: Xác định liều dựa vào khả năng chuyển hóa dinh dưỡng của từng bệnh nhân. Nhìn chung, với trẻ nhỏ (2-10 tuổi) nên bắt đầu với liều thấp từ 14-28 ml/kg thể trọng/ngày (tương ứng 0,49-0,98 g chất béo/kg/ngày, 0,34-0,67 g amino acid/kg/ngày và 0,95-1,9 g glucose/kg/ngày). Sau đó tăng 10-15 ml/kg/ngày cho đến tối đa 40 ml/kg/ngày. Đối với trẻ em trên 10 tuổi, có thể áp dụng liều như với người lớn.

    • Thuốc không được chỉ định ở trẻ em dưới 2 tuổi, vì lượng cystein quá thấp so với nhu cầu cystein ở trẻ.

    • Tốc độ truyền:

      • Lượng glucose tối đa là 0,25 g/kg cân nặng/giờ.

      • Lượng acid amin không quá 0,1 g/kg cân nặng/giờ.

      • Lượng chất béo cung cấp không quá 0,15 g/kg cân nặng/giờ.

      • Tốc độ truyền không quá 3,7 mL/kg cân nặng/giờ (tương ứng với 0,25 g glucose; 0,09 g các acid amin; 0,13 g chất béo trên mỗi kg cân nặng). Thời gian truyền cho mỗi túi Amino Acid + Glucose + Lipid từ 12-24 giờ.

    • Liều tối đa hàng ngày:

      • 40 mL/kg cân nặng/ngày. Túi cỡ lớn nhất đủ truyền cho bệnh nhân nặng 64kg và cung cấp 0,96 g các acid amin/kg cân nặng/ngày (0,16 g N/kg cân nặng/ngày), năng lượng không protein là 25 kcal/kg cân nặng/ngày (2,7 g glucose/kg cân nặng/ngày và 1,4 g chất béo/kg cân nặng/ngày).

      • Liều tối đa thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lâm sàng của bệnh nhân và có thể thay đổi theo ngày.

Chống chỉ định của Periolimel N4E Baxter

  • Mẫn cảm với protein trong trứng, đậu nành, lạc hoặc với bất kỳ thành phần hoạt chất hoặc tá dược nào của thuốc.

  • Tăng mỡ máu nghiêm trọng.

  • Suy gan nghiêm trọng.

  • Rối loạn đông máu nghiêm trọng.

  • Các rối loạn bẩm sinh về chuyển hóa acid amin.

  • Suy thận nghiêm trọng nhưng không thể điều trị bằng lọc máu hoặc thẩm phân máu.

  • Sốc cấp tính.

  • Bệnh nhân tiểu đường cần dùng hơn 6 đơn vị insulin/giờ.

  • Tăng nồng độ máu có tính bệnh lý đối với bất kỳ chất điện giải nào có trong sản phẩm.

  • Chống chỉ định chung trong truyền dịch: phù phổi cấp, thừa dịch, suy tim mất bù và mất nước nhược trương.

  • Hội chứng huyết thực bào ác tính.

  • Tình trạng không ổn định (ví dụ sau chấn thương, tiểu đường mất bù, nhồi máu cơ tim cấp, toan chuyển hóa, nhiễm trùng nặng và hôn mê do đường huyết cao).

  • Trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 2 tuổi.

Lưu ý khi sử dụng Periolimel N4E Baxter

  • Cần kiểm soát khả năng thải trừ chất béo. Thông thường được thực hiện bằng cách kiểm tra triglycerid huyết thanh sau chu kỳ thải hoàn toàn chất béo, sau truyền khoảng 5-6 giờ.

  • Nồng độ triglycerid trong huyết thanh không được quá 3 mmol/L trong suốt quá trình truyền.

  • Kích thước túi, đặc biệt là thể tích và thành phần định lượng cần được lựa chọn thận trọng. Thể tích này cần được điều chỉnh theo tình trạng dinh dưỡng và mức độ hydrat hóa của trẻ. Túi đã pha chỉ dùng cho một bệnh nhân.

  • Các rối loạn cân bằng nước và chất điện giải (ví dụ: nồng độ các chất điện giải trong huyết thanh cao hoặc thấp một cách bất thường) nên được điều chỉnh trước khi bắt đầu truyền nhũ tương.

  • Việc theo dõi lâm sàng đặc biệt cần được tiến hành ngay khi bắt đầu truyền tĩnh mạch. Nếu có bất thường xảy ra, cần ngừng truyền dịch ngay. Do nguy cơ nhiễm khuẩn có liên quan đến truyền tĩnh mạch tăng lên, cần chú ý đảm bảo vô trùng nghiêm ngặt để tránh các nguy cơ nhiễm khuẩn khi đặt kim truyền và các thao tác tiêm truyền.

  • Amino Acid + Glucose + Lipid cần được sử dụng một cách thận trọng trong các trường hợp khả năng chuyển hóa lipid suy giảm do suy giảm chức năng thận, tiểu đường mất bù, viêm tụy, suy giảm chức năng gan, suy giáp (kèm theo tăng triglycerid máu) hoặc nhiễm trùng. Nếu sử dụng Amino Acid + Glucose + Lipid cho bệnh nhân trong những trường hợp trên, bắt buộc phải kiểm soát nồng độ triglycerid trong huyết thanh một cách chặt chẽ.

  • Cần kiểm tra một cách đều đặn glucose huyết thanh, điện giải và nồng độ thẩm thấu của máu cũng như cân bằng dịch thể, tình trạng acid-base và kiểm tra men gan.

  • Nên xét nghiệm đếm máu và đông máu nếu truyền mỡ trong một khoảng thời gian dài.

  • Đối với bệnh nhân suy thận, việc đưa phosphat và kali vào cơ thể cần được kiểm soát chặt chẽ để tránh tình trạng tăng phosphat và tăng kali máu.

  • Lượng điện giải cần bổ sung cho mỗi cá thể cần được kiểm soát tùy theo tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Periolimel N4E Baxter                  

  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết:

    • Hiếm: Tăng đông máu

    • Không biết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu

  • Rối loạn hệ miễn dịch:

    • Hiếm: Các phản ứng dị ứng (như phản ứng phản vệ, phát ban trên da, phù nề vùng thanh quản, miệng và mặt)

  • Rối loạn trao đổi chất và dinh dưỡng:

    • Rất hiếm: Tăng lipid máu, tăng đường huyết, nhiễm axit chuyển hóa

  • Tần suất xảy ra những tác dụng không mong muốn này phụ thuộc vào liều lượng và có thể cao hơn trong trường hợp quá liều lipid tương đối hoặc tuyệt đối.

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • Hiếm: Đau đầu, gây buồn ngủ

  • Rối loạn mạch máu:

    • Hiếm: Tăng hoặc hạ huyết áp, đỏ ửng

  • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất:

    • Hiếm: Khó thở, xanh tím

  • Rối loạn tiêu hóa:

    • Ít gặp: Buồn nôn, ói mửa

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:

    • Ít gặp: Chán ăn

  • Rối loạn gan mật:

    • Không biết: Ứ mật

  • Rối loạn da và mô dưới da:

    • Hiếm: Nổi ban đỏ, đổ mồ hôi

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết:

    • Hiếm: Đau lưng, đau xương, đau ngực và vùng ngang lưng

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Dùng heparin ở liều điều trị làm giải phóng nhanh enzym lipoprotein lipase vào vòng tuần hoàn, ban đầu làm tăng phân giải lipid trong huyết tương, sau làm giảm tạm thời độ thanh thải của triglycerid.

  • Đối với các thuốc khác, như insulin, có thể ảnh hưởng đến hoạt tính của enzym lipase nhưng chưa có bằng chứng chứng tỏ insulin có tác dụng bất lợi đến hiệu quả điều trị.

  • Dầu đậu nành chứa vitamin K1 tự nhiên đặc biệt ảnh hưởng đến quá trình đông máu ở những bệnh nhân dùng các dẫn xuất courmarin. Điều này hiếm gặp trong thực tế nhưng cần thiết phải theo dõi chặt chẽ quá trình đông máu ở những bệnh nhân dùng các thuốc này.

  • Chưa có dữ liệu lâm sàng nào cho thấy bất kỳ tương tác nào được đề cập ở trên xuất hiện trên lâm sàng.

  • Corticosteroid và ACTH liên quan đến khả năng giữ natri và nước

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Periolimel N4E Baxter là bao nhiêu?

  • Periolimel N4E Baxter hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Periolimel N4E Baxter ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Periolimel N4E Baxtertại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

"Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc."


Câu hỏi thường gặp

Giá của Periolimel N4E Baxter - Nhũ tương tiêm truyền qua đường tĩnh mạch hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ