Pariet tablets 10mg - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-13 15:15:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15330-12
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Rabeprazol
Quốc gia sản xuất:
Nhật Bản
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 14 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Eisai (Thailand) Marketing Co.; Ltd.
Quốc gia đăng ký:
Thái Lan
Hàm lượng:
10mg

Video

Pariet tablets 10mg là sản phẩm gì?            

  • Pariet tablets 10mg là thuốc được chỉ định điều trị loét dạ dày tá tràng, loét miện nối, điều trị trào ngược dạ dày thưc quản, điều trị duy trì dài hạn bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, ngoài ra thuốc còn dùng điều trị hội chứng Zollinger-Ellison và kết hợp với thuốc khác để tiệt trừ vi khuẩn HP.

Thông tin cơ bản của Pariet tablets 10mg

  • Tên sản phẩm: Pariet tablets 10mg
  • Số đăng ký: VN-22394-19
  • Công ty đăng ký:
  • Xuất xứ: Nhật Bản
  • Dạng bào chế: Viên nén.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Quy cách: Hộp 1 vỉ x 14 viên.

Công dụng - Chỉ định của Pariet tablets 10mg

  • Điều trị loét tá tràng hoạt động.
  • Điều trị loét dạ dày lành tính hoạt động.
  • Điều trị loét miệng nối.
  • Điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản dạng loét hoặc dạng bào mòn (GERD).
  • Điều trị duy trì dài hạn bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản từ trung bình đến rất nặng.
  • Hội chứng Zollinger-Ellison và các tình trạng tăng tiết bệnh lý khác.
  • Kết hợp với chế độ điều trị kháng khuẩn thích hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori ở những bệnh nhân bị loét đường tiêu hóa.

Liều dùng - Cách dùng Pariet tablets 10mg

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Liều đường uống được đề nghị là PARIET® 10 mg dùng một lần mỗi ngày vào buổi sáng.
    • Hầu hết bệnh nhân loét tá tràng hoạt động sẽ lành trong vòng bốn tuần. Tuy nhiên một vài bệnh nhân cần điều trị thêm bốn tuần mới lành hẳn.
    • Hầu hết bệnh nhân loét dạ dày lành tính hoạt động sẽ lành trong vòng sáu tuần. Tuy nhiên, cũng như trên, một vài bệnh nhân cần điều trị thêm sáu tuần mới lành hẳn. 
    • Bệnh trào ngược dạ dày thực quản dạng loét hoặc bào mòn (GERD):
      • Liều đường uống được đề nghị cho tình trạng này là PARIET® 10 mg uống một lần mỗi ngày trong bốn đến tám tuần.
      • Liều PARIET® 10 mg uống hai lần mỗi ngày thêm 8 tuần nữa khi trị liệu ức chế bơm proton (PPI) không hiệu quả đối với bệnh nhân viêm thực quản trào ngược.
    • Điều trị duy trì dài hạn bệnh trào ngược dạ dày - thực quản:
      • Trong điều trị dài hạn, có thể sử dụng liều duy trì PARIET® 10 mg một lần mỗi ngày tùy theo đáp ứng của bệnh nhân. 
      • Điều trị triệu chứng trong bệnh trào ngược dạ dày thực quản từ trung bình đến rất nặng
      • PARIET® 10 mg một lần mỗi ngày cho bệnh nhân không có viêm thực quản. Nếu triệu chứng không cải thiện sau bốn tuần, bệnh nhân cần được khám kiểm tra thêm.
      • Khi triệu chứng biến mất, có thể kiểm soát triệu chứng sau đó bởi dùng thuốc theo yêu cầu với liều PARIET 10 mg một lần mỗi ngày lúc cần thiết. 
    • Hội chứng Zollinger-Ellison và các tình trạng tăng tiết bệnh lý khác:
      • Liều lượng cần thay đổi tùy theo từng bệnh nhân. Khởi đầu với liều rabeprazole sodium 60 mg một ngày, sau đó có thể tăng lên đến 100 mg một lần mỗi ngày hay 60 mg hai lần mỗi ngày.
      • Một số bệnh nhân cần được chia liều.
      • Cần tiếp tục dùng thuốc đến khi nào lâm sàng còn cần thiết.
      • Một số bệnh nhân bị hội chứng Zollinger-Ellison đã được điều trị liên tục đến một năm. 
    • Tiệt trừ H.pylori:
      • Những bệnh nhân bị nhiễm H.pylori nên được điều trị với liệu pháp tiệt trừ. Điều trị phối hợp trong 7 ngày được đề nghị như sau:
      • PARIET® 10 mg hai lần mỗi ngày + clarithromycin 500 mg hai lần mỗi ngày và amoxicillin 1 g hai lần mỗi ngày. 
    • Suy thận và suy gan:
      • Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận hay suy gan.
    • Trẻ em:
      • Tính an toàn và hiệu quả của rabeprazole sodium 20 mg trong điều trị ngắn hạn GERD (lên đến 8 tuần) ở thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên được hỗ trợ bởi:
      • Kết quả ngoại suy từ các nghiên cứu đầy đủ và được kiểm soát chặt chẽ để hỗ trợ cho hiệu quả của rabeprazole sodium ở người lớn.
      • Các nghiên cứu về an toàn và dược động học được thực hiện trên các bệnh nhân thanh thiếu niên. Liều khuyên dùng cho thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên là 20 mg mỗi ngày một lần trong 8 tuần.
      • Tính an toàn và hiệu quả của rabeprazole sodium trong điều trị GERD ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa được thiết lập. Tính an toàn và hiệu quả của rabeprazole sodium cho các chỉ định khác cũng chưa được thiết lập ở bệnh nhân trẻ em.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Cho đến nay rất hiếm báo cáo về quá liều có chủ định hay ngẫu nhiên. Liều tối đa không vượt quá 60 mg hai lần mỗi ngày, hay 160 mg một lần mỗi ngày. Những tác dụng này theo ghi nhận được nhìn chung rất ít và có thể hồi phục mà không cần có sự can thiệp y học nào khác. 
    • Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Rabeprazole sodium gắn kết nhiều với protein và do đó không dễ dàng để thẩm tách. Như trong những trường hợp quá liều khác, nên điều trị triệu chứng và áp dụng các biện pháp nâng tổng trọng.

Chống chỉ định của Pariet tablets 10mg

  • Chống chỉ định trong các trường hợp bệnh nhân quá mẫn cảm với rabeprazole sodium, các dẫn xuất benzimizazoles hay các thành phần tá dược trong công thức..

Lưu ý khi sử dụng Pariet tablets 10mg

  • Việc cải thiện triệu chứng qua điều trị bằng rabeprazole sodium không loại trừ sự hiện diện của ung thư dạ dày hay thực quản, do đó cần phải loại trừ khả năng ác tính trước khi bắt đầu điều trị với PARIET® 10 mg.
  • Bệnh nhân điều trị dài hạn (đặc biệt điều trị hơn một năm) cần được kiểm tra đều đặn. Bệnh nhân cần được lưu ý không nên nhai hay nghiền nát PARIET® 10 mg viên nén, mà nên nuốt cả viên.
  • PARIET® 10 mg không được đề nghị sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi, vì chưa có kinh nghiệm sử dụng rabeprazole ở nhóm tuổi này.
  • Trong một nghiên cứu trên những bệnh nhân suy chức năng gan từ nhẹ đến trung bình so với nhóm chứng bình thường và tương đương về tuổi và giới tính, không thấy có bằng chứng ý nghĩa về vấn đề an toàn liên quan đến dùng rabeprazole. Tuy nhiên, vì chưa có dữ kiện lâm sàng đối với việc dùng PARIET® 10 mg trong điều trị những bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan nặng, bác sĩ được khuyên thận trọng khi khởi đầu điều trị với PARIET® 10 mg ở nhóm đối tượng này.
  • Hạ magnesi huyết kèm triệu chứng hay không kèm triệu chúng đã được báo cáo là hiếm gặp ở bệnh nhân điều trị với PPI ít nhất 3 tháng, trong hầu hết trường hợp là sau 1 năm điều trị. Các phản ứng phụ nghiêm trọng bao gồm co cứng, loạn nhịp tim và động kinh. Ở hầu hết các bệnh nhân, điều trị tăng magnesi huyết bằng cách bổ sung magnesi và ngưng sử dụng PPI.
  • Đối với bệnh nhân dự kiến được điều trị trong thời gian dài hoặc sử dụng PPI với các thuốc như digoxin hoặc các loại thuốc có thể gây hạ magnesi huyết (ví dụ: Thuốc lợi tiêu), các cán bộ y tế có thể xem xét theo dõi nồng độ magnesi trước khi bắt đầu trị liệu với PPI và định kỳ. Nghiên cứu quan sát cho thấy trị hiệu thuốc ức chế bơm proton (PPI) có thể liên quan với sự tăng nguy cơ loãng xương liên quan đến gãy xương hông, cổ tay hay cột sống. Nguy cơ gãy xương tăng ở các bệnh nhân dùng liều cao và điều trị dài hạn với PPI (một năm hoặc lâu hơn).
  • Các tài liệu cho thấy rằng việc sử dụng đồng thời PPI với methotrexate (chủ yếu là ở liều cao, xem thông tin kê toa về methotrexate) có thể làm tăng và kéo dài nồng độ methotrexate và/hoặc các chất chuyển hóa của nó, có thể dẫn đến độc tính của methotrexate. Khi sử dụng methotrexate liều cao, ngưng tạm thời PPI có thể được cân nhắc ở một số bệnh nhân. Điều trị với các chất ức chế bơm proton có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiêu hóa như Clostridium difficile.
  • Dựa vào những đặc tính dược lực học và những báo cáo về tác dụng phụ cho thấy PARIET® 10 mg không làm giảm khả năng lái xe hay sử dụng máy móc. Tuy nhiên nếu buồn ngủ làm giảm sự nhạy bén, nên tránh lái xe hay vận hành máy móc phức tạp
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ Pariet tablets 10mg

  • Thường gặp: 1/100 < ADR < 1/10
    • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng.
    • Rối loạn tâm thần: Mất ngủ.
    • Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt.
    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Ho, viêm họng, viêm mũi.
    • Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn, đau bụng, táo bón, đầy hơi.
    • Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương: Đau không đặc hiệu/đau lưng.
    • Rối loạn chung và tình trạng tại vị trí dùng thuốc.
  • Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100
    • Rối loạn tâm thần: Tình trạng kích động.
    • Rối loạn hệ thần kinh: Tình trạng mơ màng.
    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Viêm phế quản, viêm xoang.
    • Rối loạn tiêu hóa: Khó tiêu, khô miệng, ợ hơi.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Ban đỏ da.
    • Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương: Đau cơ, vọp bẻ chân, đau khớp, gãy xương.
    • Rối loạn thận và niệu: Nhiễm trùng đường niệu.
    • Kiểm tra: Tăng men gan.
  • Hiếm gặp: 1/10.000 < ADR < 1/1000
    • Rối loạn hệ máu và lymphô: Giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu.
    • Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng.
    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Chán ăn, giảm magnesi huyết.
    • Rối loạn tâm thần: Trầm cảm.
    • Rối loạn tiêu hóa: Viêm dạ dày, viêm miệng, rối loạn vị giác.
    • Rối loạn gan mật: Viêm gan, vàng da, bệnh não gan.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Ngứa, tăng tiết mồ hôi, nổi bóng nước.
    • Rối loạn thận và niệu: Viêm thận kẽ.
    • Kiểm tra: Tăng cân.
  • Rất hiếm gặp: ADR < 1/10.000
    • Rối loạn da và mô dưới da: Ban đỏ da đa dạng, hoại tử biểu bì do nhiễm độc (TEN), hội chứng Stevens-Johnson (SJS).
  • Không xác định tần suất
    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Giảm natri huyết.
    • Rối loạn tâm thần: Lẫn lộn.
    • Rối loạn mạch máu: Phù ngoại biên.
    • Rối loạn hệ sinh sản và vú: Chứng vú to ở nam giới.
  • .Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Pariet tablets 10mg là bao nhiêu?

  • Pariet tablets 10mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Pariet tablets 10mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Pariet tablets 10mg bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Pariet tablets 10mg - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ