Nooapi 400 - Thuốc điều trị chứng tâm thần hiệu quả của Apimed

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-11 19:55:07

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31036-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Piracetam
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Hàm lượng:
400mg

Video

Nooapi 400 là thuốc gì?

  • Nooapi 400 là thuốc điều trị hội chứng tâm thần hiệu quả của Công ty Cổ phần Dược Apimed. Nooapi 400 điều trị chứng khó đọc ở trẻ em, điều trị chóng mặt và các rối loạn thăng bằng đi kèm, điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần-thực thể.

Thành phần của thuốc Nooapi 400

  • Piracetam 400mg

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng - chỉ định của thuốc Nooapi 400

  • Công dụng:

    • Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần-thực thể với những đặc điểm được cải thiện nhờ điều trị như mất trí nhớ, rối loạn chú ý và thiếu động lực.

    • Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng rung giật cơ do nguyên nhân vỏ não.

    • Điều trị chóng mặt và các rối loạn thăng bằng đi kèm, ngoại trừ choáng váng có nguồn gốc do vận mạch hoặc tâm thần.

    • Điều trị chứng khó đọc, kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp dạy nói.

  • Chỉ định:

    • Người lớn và trẻ em

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Nooapi 400

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần-thực thể: Khoảng liều dùng  là từ 2,4g đến 4,8 g, chia làm 2-3 lần.

      • Điều trị rung giật cơ có nguồn gốc từ vỏ não: Bắt đầu liều hàng ngày là 7,2 g, sau đó tăng thêm 4,8 g mỗi 3 - 4 ngày đến tối đa là 20 g, chia làm 2 - 3 lần. 

      • Điều trị chóng mặt: Liều dùng hàng ngày từ 2,4g đến 4,8 g chia làm 2 - 3 lần.

      • Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày.

    • Trẻ em:

      • Điều trị chứng khó đọc: Liều khuyến cáo cho trẻ trong độ tuổi đến trường (từ 8 tuổi) và thanh thiếu niên là 3,2 g/ngày, chia làm 2 lần, thường xuyên trong suốt năm học.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

Chống chỉ định của thuốc Nooapi 400

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

  • Người bệnh suy thận nặng (Clcr < 20ml/phút).

  • Người mắc bệnh múa giật Huntington.

  • Người bệnh suy gan nặng.

  • Xuất huyết não.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Nooapi 400

  • Suy giảm chức năng thận:

    • Piracetam được thải trừ qua thận và do đó phải thận trọng khi dùng thuốc này cho bệnh nhân suy thận (xem mục Liều dùng và cách dùng).

  • Dùng thuốc cho người già:

    • Khi dùng thuốc kéo dài cho người già cần định kỳ đánh giá thanh thải creatinin để điều chỉnh liều dùng cho phù hợp (xem mục Liều dùng và cách dùng).

  • Ảnh hưởng đến sự kết tập tiểu cầu:

    • Do piracetam có tác dụng ức chế sự kết tập tiểu cầu (xem mục Dược lực học) nên cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân xuất huyết nặng, bệnh nhân có nguy cơ chảy máu như loét đường tiêu hóa, bệnh nhân bị rối loạn huyết động, bệnh nhân có tiền sử xuất huyết não, bệnh nhân trải qua phẫu thuật lớn bao gồm cả phẫu thuật nha khoa, bệnh nhân đang sử dụng các thuốc chống đông máu hoặc chống kết tập tiểu cầu bao gồm cả acid acetylsalicylic liều thấp.

  • Ngừng thuốc:

    • Tránh ngưng thuốc đột ngột ở bệnh nhân giật rung cơ do vỏ não vì có thể gây ra co giật tái phát hoặc co giật do cai thuốc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ. 

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Nooapi 400

  • Thường gặp:

    • Bồn chồn, tăng động, tăng cân.

  • Ít gặp:

    • Trầm cảm, ngủ gà, suy nhược.

  • Không biết:

    • Rối loạn chảy máu

    • Phản ứng phản vệ, quá mẫn

    • Lo lắng, lẫn lộn, ảo giác

    • Mất điều hòa, mất thăng bằng, cơn
      động kinh, đau đầu, mất ngủ

    • Chóng mặt

    • Đau bụng, đau bụng trên, tiêu chảy, buồn nôn, nôn

    • Phù thần kinh mạch, viêm da, ngứa, mày đay

  • Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác của thuốc Nooapi 400

  • Các tương tác dược động học: ít có khả năng tương tác thuốc dẫn đến thay đổi dược động học của piracetam vì có khoảng 90% liều dùng piracetam được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không biến đổi.

  • Trên in vitro, nồng độ piracetam 142, 426 và 1422 μg/ml không ức chế men gan cytochrome P450 ở người (CYP 1A2, 2A6, 2B6, 2C8, 2C9, 2C19, 206, 2E1, và 4A9/11).

  • Ở nồng độ 1422 μg/ml, quan sát thấy sự ức chế nhẹ CYP 2A6 (21%) và 3A4/5 (11%). Tuy nhiên, các giá trị Ki biểu thị sự ức chế 2 men gan CYP này có thể tăng lên ở nồng độ piracetam vượt quá 1422 μg/ml. Do đó không có sự tương tác trong chuyển hóa giữa piracetam và các thuốc khác.

  • Hormon tuyến giáp: Lẫn lộn, kích thích, rối loạn giấc ngủ có thể xảy ra khi dùng đồng thời piracetam với hormon tuyến giáp (T3 + T4).

  • Acenocoumarol: Trong một nghiên cứu mù đơn được tiến hành trên những bệnh nhân huyết khối tĩnh mạch tái phát nặng, dùng piracetam với liều 9.6 g/ngày không gây ảnh hưởng đến liều acenocoumarol cần thiết để đạt INR 2,5 đến 3,5 nhưng so sánh với tác dụng của acenocoumarol đơn độc, việc bổ sung piracetam 9,6 g/ngày làm giảm đáng kể sự kết tập tiểu cầu, giải phóng β-thromboglobulin, nồng độ fibrinogen và các yếu tố von Willebrand (VIII: C; VIII: vW: Ag; VIII: vW: RCo), độ nhớt của huyết tương và máu toàn phần.

  • Các thuốc chống động kinh: Liều dùng 20 g piracetam mỗi ngày trong 4 tuần không làm thay đổi nồng độ cao nhất và nồng độ thấp nhất của các thuốc chống động kinh (carbamazepin, phenytoin, phenobarbiton, valproat) ở bệnh nhân động kinh đang dùng liều ổn định.

  • Rượu: Dùng đồng thời liều uống 1,6 g piracetam với rượu không thấy có ảnh hưởng đến nồng độ trong huyết tương của cả hai chất.

Quên liều và cách xử trí

  • Dủng ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xuất xứ

  • Công ty cổ phần dược Apimed

Sản phẩm tương tự

Giá Nooapi 400 là bao nhiêu?

  • Nooapi 400 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Nooapi 400 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Nooapi 400 bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Nooapi 400 - Thuốc điều trị chứng tâm thần hiệu quả của Apimed hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ