Newmetforn Inj. 1g BCWorld - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-06-14 11:07:30

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15453-12
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Meropenem
Quốc gia sản xuất:
Hàn Quốc
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Hana Pharm. Co., Ltd.
Quốc gia đăng ký:
Hàn Quốc
Hàm lượng:
1g

Video

Newmetforn Inj. 1g BCWorld là sản phẩm gì?

  • Newmetforn Inj. 1g BCWorld là thuốc được sản xuất bởi BCWorld Pharm.Co., Ltd. (Hàn Quốc), với thành phần chính Meropenem có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra do vi khuẩn nhạy cảm. Newmetforn Inj. 1g BCWorld có thể dùng đơn trị hoặc phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác trong điều trị nhiễm khuẩn.

Thông tin cơ bản của Newmetforn Inj. 1g BCWorld 

  • Tên sản phẩm:Newmetforn Inj. 1g BCWorld

  • Số đăng ký: VN-15453-12

  • Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd.

  • Xuất xứ: Hàn Quốc

  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

  • Quy cách: Hộp  10 lọ.

Thành phần của Newmetforn Inj. 1g BCWorld

  • Meropenem: 1g

Công dụng - Chỉ định của Newmetforn Inj. 1g BCWorld

  • Meropenem dùng đường tĩnh mạch được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:

    • Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.

    • Nhiễm khuẩn đường niệu.

    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

    • Viêm màng não.

    • Nhiễm khuẩn huyết.

    • Điều trị theo kinh nghiệm các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt giảm bạch cầu theo đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng virus hoặc thuốc kháng nấm.

  • Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp. Meropenem dùng đường tĩnh mạch đã cho thấy hiệu quả trên bệnh nhân xơ hóa nang và nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới mạn tính khi sử dụng như đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác. Vi khuẩn không phải luôn luôn được tiệt trừ hoàn toàn. Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.

Cách dùng và liều dùng của Newmetforn Inj. 1g BCWorld

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Liều lượng và thời gian điều trị tùy thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn cũng như tình trạng bệnh nhân. Liều khuyến cáo mỗi ngày như sau: 500 mg Meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ trong điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn đường niệu, các nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da. 1 g Meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ trong điều trị viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu, nhiễm khuẩn huyết.

      • Trong bệnh xơ hóa nang, liều lên đến 2 g mỗi 8 giờ đã được sử dụng; đa số bệnh nhân được điều trị với liều 2 g mỗi 8 giờ.

      • Trong viêm màng não, liều khuyến cáo là 2 g mỗi 8 giờ.

    • Trẻ em:

      • Trẻ em từ 3 tháng đến 12 tuổi: liều khuyến cáo là 10-20 mg/kg mỗi 8 giờ tùy thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn, độ nhạy cảm của tác nhân gây bệnh và tình trạng bệnh nhân.

      • Trẻ em cân nặng trên 50 kg: khuyến cáo sử dụng liều như ở người lớn. Liều khuyến cáo cho viêm màng não là 40 mg/kg mỗi 8 giờ.

    • Suy thận:

      • Nên giảm liều cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinine < 51 ml/phút theo hướng dẫn. Lắc kỹ dung dịch thuốc đã pha trước khi sử dụng.Meropenem thải trừ qua thẩm phân máu; nếu cần tiếp tục điều trị với Meropenem, sau khi hoàn tất thẩm phân máu, khuyến cáo sử dụng một đơn vị liều (tùy theo loại và mức độ nhiễm khuẩn) để đảm bảo nồng độ điều trị hiệu quả trong huyết tương. Chưa có kinh nghiệm sử dụng ‘Meropenem’ cho bệnh nhân đang thẩm phân phúc mạc.

    • Suy gan:

      • Không cần điều chỉnh liều

Chống chỉ định của Newmetforn Inj. 1g BCWorld

  • Meropenem chống chỉ định cho bệnh nhân quá mẫn với thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Newmetforn Inj. 1g BCWorld

  • Có một số bằng chứng lâm sàng và cận lâm sàng về dị ứng chéo một phần giữa các kháng sinh carbapenem khác với các kháng sinh họ beta-lactam, penicillin và cephalosporin. Cũng như tất cả các kháng sinh họ beta-lactam, các phản ứng quá mẫn hiếm xảy ra. Trước khi bắt đầu điều trị với meropenem, nên hỏi kỹ bệnh nhân về tiền sử các phản ứng quá mẫn với các kháng sinh họ beta-lactam. Nên sử dụng thận trọng Meropenem cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn này. Nếu phản ứng dị ứng với meropenem xảy ra, nên ngưng thuốc và có biện pháp xử lý thích hợp.

  • Khi sử dụng Meropenem cho bệnh nhân bị bệnh gan cần theo dõi kỹ nồng độ transaminase và bilirubin.

  • Cũng như các kháng sinh khác, tăng sinh các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc có thể xảy ra và do đó, cần phải theo dõi bệnh nhân liên tục.

  • Không khuyến cáo sử dụng thuốc trong trường hợp nhiễm trùng do các Staphylococcus đề kháng với methicillin.

  • Trên thực hành lâm sàng, cũng như tất cả các kháng sinh khác, viêm đại tràng giả mạc hiếm khi xảy ra khi sử dụng Meropenem và có thể ở mức độ từ nhẹ đến đe dọa tính mạng. Vì vậy, cần thận trọng khi kê toa các thuốc kháng sinh cho bệnh nhân có tiền sử bệnh lý đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng. Điều quan trọng là cần xem xét chẩn đoán viêm đại tràng giả mạc khi bệnh nhân bị tiêu chảy liên quan đến sử dụng thuốc Meropenem. Mặc dù các nghiên cứu cho thấy độc tố do Clostridium difficilesinh ra là một trong những nguyên nhân chính gây viêm đại tràng liên quan đến sử dụng các kháng sinh, cũng cần xem xét đến các nguyên nhân khác.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Newmetforn Inj. 1g BCWorld                  

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Máu và hệ bạch huyết: Tăng tiểu cầu.

    • Thần kinh: Đau đầu.

    • Tiêu hóa: Táo bón, tiêu chảy, nôn và buồn nôn, đau bụng.

    • Gan, mật: Tăng transminase, phosphatase kiềm, lactic dehydrogenase huyết thanh.

    • Da: Mẩn, ngứa.

    • Tại chỗ tiêm: Viêm, đau.

  • Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1 000:

    • Nhiễm khuấn: Nhiễm nấm Candida ở miệng và âm đạo.

    • Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.

    • Thần kinh: Dị cảm.

    • Gan, mật: Tăng bilirubin huyết thanh.

    • Da: Mày đay.

    • Tiết niệu: Tăng urê và creatinin máu.

    • Tại chỗ tiêm: Viêm tĩnh mạch huyết khối.

  • Hiếm gặp, 1/1000 > ADR:

    • Máu: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu.

    • Miễn dịch: Phù Quincke, phản ứng phản vệ.

    • Thần kinh: Co giật.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng do dùng kháng sinh.

    • Da: Ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Probenecid cạnh tranh với meropenem trong bài tiết chủ động qua ống thận và vì vậy ức chế sự bài tiết meropenem qua thận, gây tăng thời gian bán thải và nồng độ meropenem trong huyết tương. Khi không dùng chung với probenecid, ‘Meropenem’ đã có hoạt tính thích hợp và thời gian tác động đã đủ dài nên không khuyến cáo sử dụng đồng thời probenecid và ‘Meropenem’. Tiềm năng tác động của ‘Meropenem’ trên sự gắn kết với protein hoặc chuyển hóa của các thuốc khác chưa được nghiên cứu. ‘Meropenem’ gắn kết với protein thấp (khoảng 2%), do đó tương tác với những hợp chất khác do sự phân tách khỏi protein trong huyết tương không dự kiến xảy ra. ‘Meropenem’ có thể làm giảm nồng độ axít valproic huyết thanh. Ở một số bệnh nhân, nồng độ axít valproic huyết thanh có thể thấp hơn nồng độ điều trị. ‘Meropenem’ đã được sử dụng đồng thời với các thuốc khác mà không có các tương tác bất lợi về dược lý. Tuy nhiên, không có dữ liệu đặc trưng nào về các khả năng tương tác với các thuốc (ngoại trừ probenecid như nêu ở trên).

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Newmetforn Inj. 1g BCWorld là bao nhiêu?

  • Newmetforn Inj. 1g BCWorld hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Newmetforn Inj. 1g BCWorld ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Newmetforn Inj. 1g BCWorld tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Giá của Newmetforn Inj. 1g BCWorld - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ