Imefed 875mg/125mg Imexpharm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-15 16:09:03

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-33452-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amoxicillin + Acid clavulanic
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
875mg/125mg
Tiêu chuẩn:

Video

Imefed 875mg/125mg là sản phẩm gì?

  • Trong bài đăng này Congbotpcn xin giới thiệu đến bạn đọc thuốc Imefed 875mg/125mg. Thuốc Imefed 875mg/125mg được bào chế từ thành phần là Amoxicillin và được dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm.

Thông tin cơ bản của Imefed 875mg/125mg

  • Tên sản phẩm: Imefed 875mg/125mg

  • Số đăng ký: VD-33452-19

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

  • Hạn sử dụng: 36 tháng.

  • Quy cách: Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên.

Thành phần của Imefed 875mg/125mg

  • Amoxicillin + Acid clavulanic - 875mg/125mg

Công dụng - Chỉ định của Imefed 875mg/125mg

  • Công dụng của các thành phần có trong Imefed 875mg/125mg:

    • Amoxicillin có hoạt tính invitro chống lại đa số các chủng cầu khuẩn yếm khí cả Gram dương lẫn gram âm (ngoại trừ các chủng vi khuẩn bài tiết men Penicillinase), bên cạnh đó là một số chủng trực khuẩn ưa khí/kỵ khí Gram dương và một số loài xoắn khuẩn. Ngoài ra, Amoxicillin 500mg còn có hoạt tính invitro nhạy cảm với một vài loài trực khuẩn ưa khí và kỵ khí Gram âm, đồng thời nhạy cảm với cả Mycoplasma, Rickettsia và vi nấm.

    • Axit clavulanic là một chất ức chế beta-lactamase thường được kết hợp với Amoxicillin hoặc Ticarcillin để chống lại sự kháng thuốc kháng sinh bằng cách ngăn chặn sự phân hủy của chúng bởi các enzym beta-lactamase, mở rộng phạm vi nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm của chúng.

  • Công dụng của Imefed 875mg/125mg:

    • Chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em như:

      • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn (đã được chẩn đoán thích hợp).

      • Viêm tai giữa cấp tính.

      • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn (đã được chẩn đoán thích hợp).

      • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.

      • Viêm bàng quang.

      • Viêm thận - bể thận.

      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.

      • Nhiễm khuẩn xương và khớp đặc biệt là viêm tủy xương.

Cách dùng và liều dùng của Imefed 875mg/125mg

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người trưởng thành và trẻ em trên 12 tuổi cân nặng trên 40kg: Liều thuốc Imefed tính theo Amoxicillin: 500-625mg x 3 lần/ngày hay 1000mg x 2 lần/ngày;

    • Trẻ 2 - 12 tuổi: Liều thuốc Imefed tính theo Amoxicillin: 30 - 60 mg/kg/ngày;

    • Trẻ dưới 2 tuổi: 30 - 40 mg/kg/ngày;

    • Cần điều chỉnh liều thuốc Imefed theo chức năng gan và chức năng thận.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Imefed 875mg/125mg

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần khác của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Imefed 875mg/125mg

  • Trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả của thuốc đã được thiết lập cho những bệnh nhi nặng ≥ 40kg có thể nuốt viên thuốc.

  • Người cao tuổi: Cần theo dõi chức năng thận.

  • Bệnh nhân suy thận: Chống chỉ định ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin <30 ml/ phút và bệnh nhân chạy thận nhân tạo.

  • Bệnh nhân suy gan: Thận trọng khi xác định liều và theo dõi chức năng gan đều đặn.

  • Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai:

    • Các nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc không gây hại trực tiếp hoặc gián tiếp đến khả năng mang thai, sự phát triển của phôi/ bào thai, sự sinh nở hay sự phát triển sau khi sinh.

    • Các dữ liệu về việc sử dụng amoxicilin/ acid clavulanic ở phụ nữ mang thai cũng cho thấy không làm gia tăng nguy cơ xuất hiện dị tật bẩm sinh ở trẻ, tuy nhiên, các dữ liệu nghiên cứu này còn nhiều hạn chế. Một nghiên cứu đơn ở những phụ nữ sinh non do vỡ màng ối sớm đã báo cáo việc điều trị dự phòng với amoxicilin/ acid clavulanic có thể làm tăng nguy cơ viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh.

    • Do vậy, bệnh nhân nên tránh dùng thuốc trong thời gian mang thai, trừ khi có chỉ định của bác sĩ.

  • Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú:

    • Amoxicilin và acid clavulanic đều qua được sữa mẹ và có thể gây phản ứng nhạy cảm ở trẻ. Điều này có thể dẫn đến tiêu chảy hoặc nhiễm nấm trên màng nhầy ở trẻ bú mẹ, do đó nên ngưng cho con bú khi đang dùng thuốc để đảm bảo an toàn cho trẻ.

    • Amoxicilin chỉ sử dụng trong giai đoạn cho con bú sau khi được bác sĩ đánh giá giữa lợi ích sử dụng và nguy cơ tiềm ẩn.

Tác dụng phụ Imefed 875mg/125mg                  

  • Phản ứng quá mẫn như phát ban ngoài da, ngứa ngáy, nổi mề đay;

  • Hồng ban đa dạng và hội chứng Stevens-Johnson;

  • Hoại tử da nhiễm độc, viêm da bọng nước tróc vảy và mụn mủ ngoài da toàn thân cấp tính (AGEP);

  • Phù thần kinh mạch (phù Quincke), phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh và viêm mạch quá mẫn;

  • Viêm thận kẽ;

  • Thuốc Imefed gây ra một số phản ứng trên đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn ói và tiêu chảy;

  • Nhiễm nấm candida đường ruột hay viêm kết tràng do sử dụng kháng sinh (bao gồm viêm trực tràng giả mạc và viêm trực tràng xuất huyết);

  • Imefed có thể gây tổn thương gan: Tương tự kháng sinh thuộc họ beta-lactam khác, Imefed có thể có viêm gan và vàng da ứ mật;

  • Tinh thể niệu;

  • Thuốc Imefed có thể làm giảm số lượng bạch cầu, tiểu cầu thoáng qua và thiếu máu huyết tán;

  • Gây kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin;

  • Ảnh hưởng trên hệ thần kinh trung ương: Imefed có thể gây tăng động, chóng mặt và co giật. Trong đó chứng co giật có thể xảy ra ở bệnh nhân suy thận hoặc dùng thuốc với liều cao.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Imefed 875mg/125mg là bao nhiêu?

  • Imefed 875mg/125mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Imefed 875mg/125mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Imefed 875mg/125mg tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Imefed 875mg/125mg Imexpharm - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ