Imaheet 400 - Thuốc điều trị bệnh ung thư bạch cầu Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-28 15:09:56

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Imatinib
Quốc gia sản xuất:
India
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
400mg
Tiêu chuẩn:

Video

Imaheet 400 là thuốc gì?

  • Imaheet 400 là thuốc điều trị bệnh ung thư bạch cầu Ấn Độ. Imaheet 400 điều trị bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính, bệnh tủy cơ tủy, bệnh teo cơ hệ thống, bệnh bạch cầu tủy xương mãn tính, bệnh bạch cầu tủy sống.

Thành phần của thuốc Imaheet 400

  • Imatinib 400mg.

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - chỉ định của thuốc Imaheet 400

  • Điều trị:
    • Bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML).
    • Bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính Ph + (ALL).
    • Bệnh myelodysplastic hoặc myeloproliferative (MD / MPD).
    • Hội chứng tăng bạch cầu ái toan tiên tiến (HES) hoặc bệnh bạch cầu tăng bạch cầu ái toan mãn tính (CEL).
    • Khối u mô đệm đường tiêu hóa (GIST), một loại ung thư (sarcoma) của dạ dày và ruột.
    • Dermatofibrosarcoma protuberans (DFSP), một loại ung thư (sarcoma), trong đó các tế bào trong mô bên dưới da phân chia không kiểm soát được.

Chống chỉ định của thuốc Imaheet 400

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Imaheet 400

  • Liều dùng:

    • Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh ung thư bạch cầu tủy mạn

      • Giai đoạn mãn tính: dùng 400 mg Imaheet mỗi ngày, tăng lên 600 mg mỗi ngày hoặc 400 mg hai lần một ngày.

      • Giai đoạn chuyển cấp hoặc cơn bùng phát: Imaheet dùng 600 mg mỗi ngày, tăng lên đến 400 mg hai lần theo chỉ định.

      • Suy gan: nặng: Giảm 25% liều dùng.

    • Liều dùng cho người mắc bệnh ung thư bạch cầu nguyên bào lympho cấp:

      • Dùng 600 mg mỗi ngày với hóa trị cảm ứng, hóa trị củng cố hoặc hóa trị duy trì.

      • Suy gan: nặng: Giảm 25% liều dùng.

    • Liều dùng thông thường cho người liệu pháp đơn trị cho bệnh nhân ung thư bạch cầu lympho cấp tính:

      • Dùng 600 mg mỗi ngày với hóa trị cảm ứng, hóa trị củng cố hoặc hóa trị duy trì.

      • Suy gan: nặng: Giảm 25% liều dùng.

    • Liều dùng cho người rối loạn tủy xương:

      • Dùng 400 mg mỗi ngày.

      • Đối với hội chứng tăng bạch cầu ưa axit: bắt đầu với 100 mg mỗi ngày nếu bạn có yếu tố tăng trưởng dẫn xuất từ tiểu cầu phản ứng tổng hợp, có thể tăng liều dùng lên 400 mg nếu không đủ thích ứng.

      • Suy gan: nặng: Giảm 25% liều dùng.

    • Liều dùng cho người mắc ung thư bạch tủy mạn:

      • Giai đoạn mãn tính hoặc tiến triển: dùng 340 mg/m2 mỗi ngày.

      • Liều lượng tối đa: 600 mg.

      • Có thể dùng mỗi ngày một lần hoặc chia ra liều buổi sáng và liều buổi tối.

    • Liều dùng đối với trẻ em trên 2 tuổi:

      • Bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy Ph+ (giai đoạn mạn, thể tái phát hoặc dai dẳng) 260 mg/m2/ngày.

      • Bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy Ph+ (giai đoạn mạn, thể mới chẩn đoán) 340 mg/m2/ngày, tối đa 600 mg/ngày.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Imaheet 400

  • Thận trọng khi sử dụng cho người suy gan nặng, cân nhắc kỹ với lợi ích và nguy cơ trước khi chỉ định, cần kiểm tra công thức máu ngoại vi và men gan.

  • Nên uống thuốc kèm với cốc nước lớn để hạn chế tối đa những kích thích đường tiêu hoá.

  • Do thuốc có khả năng gây biến chứng ứ dịch nặng (tràn dịch màng phổi, phù phổi, cổ trướng). Khoảng từ 1-2% trường hợp dùng thuốc nên cân thể trọng thường xuyên, nhất là với người già, người suy tim nếu tăng cân nhanh bất thường cần được thầy thuốc theo dõi và xử lý kịp thời.

  • Cần lưu tâm và quản lý tình trạng xuất huyết có thể xảy ra.

  • Do bệnh nhân ung thư bạch cầu trung tính và tiểu cầu nên công thức máu cần được kiểm tra thường xuyên, nếu có bất thường có thể ngừng hoặc giảm liều dùng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ. 

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Imaheet 400

  • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cúm;

  • Bầm tím, chảy máu bất thường (mũi, miệng, âm đạo hoặc trực tràng), các vết tím hoặc đỏ dưới da;

  • Sưng, tăng cân nhanh chóng, cảm thấy khó thở (ngay cả khi gắng sức nhẹ);

  • Phân màu đen, có máu, hoặc hắc ín;

  • Buồn nôn, đau bụng trên, ngứa, chán ăn, nước tiểu đậm màu, phân màu đất sét, vàng da (vàng da hoặc mắt);

  • Ho ra máu hoặc nôn mửa giống như bã cà phê;

  • Đau lưng, có máu trong nước tiểu;

  • Đi tiểu ít hơn bình thường hoặc không tiểu ra;

  • Tê hoặc ngứa ran xung quanh miệng;

  • Yếu cơ hoặc co thắt cơ, phản xạ hoạt động quá mức;

  • Nhịp tim nhanh hoặc chậm, mạch yếu, cảm thấy khó thở, rối loạn, ngất xỉu;

  • Dị ứng da nghiêm trọng – sốt, đau họng, sưng mặt hoặc lưỡi, rát mắt , đau da đi kèm phát ban da đỏ hoặc tím lan rộng (đặc biệt là ở mặt hoặc vùng cơ thể phía trên) gây phồng rộp và bong tróc da.

  • Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác của thuốc Imaheet 400

  • Một số thuốc có thể làm tăng nồng độ imatinib trong huyết tương: ketoconazole, itraconazole, erythromycin, clarithromycin...

  • Các thuốc có thể làm giảm nồng độ imatinib trong huyết tương: dexamethasone, phenytoin, carbamazepicine, rifampicine, phenobarbital.

  • Những thuốc có thể bị thay đổi nồng độ trong huyết tương do imatinib simvastatin, ceclosporin, paracetamol; (đã có trường hợp dùng thuốc này đồng thời với imatinib gây suy gan cấp, tử vong dù nguyên nhân chưa xác định rõ).

Quên liều và cách xử trí

  • Uống ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 12 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xuất xứ

  • Ấn Độ

Sản phẩm tương tự

Giá Imaheet 400 là bao nhiêu?

  • Imaheet 400 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Imaheet 400 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Imaheet 400 bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Imaheet 400 - Thuốc điều trị bệnh ung thư bạch cầu Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ