Heraprostol 200mcg Herabiopharm - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-04-25 10:32:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29544-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Misoprostol
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
200mcg
Tiêu chuẩn:

Video

Heraprostol 200mcg Herabiopharm là sản phẩm gì?

  • Heraprostol 200mcg Herabiopharm là sản phẩm có tác dụng phòng loét dạ dày tá tràng, giảm nguy cơ loét ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị biến chứng. Ngoài ra Heraprostol 200mcg còn giúp điều trị loét dạ dày tá tràng lành tính, điều trị xuất huyết nghiêm trọng…

Thông tin cơ bản của Heraprostol 200mcg Herabiopharm

  • Tên sản phẩm: Heraprostol 200mcg Herabiopharm

  • Số đăng ký: VD-29544-18

  • Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên uống

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần của Heraprostol 200mcg Herabiopharm

  • Misoprostol: 200mcg

Công dụng - Chỉ định của Heraprostol 200mcg Herabiopharm

  • Phòng loét dạ dày – tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid (NSAID); Giảm nguy cơ loét ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị các biến chứng (ví dụ những người bị suy nhược hoặc người cao tuổi) khi không thể ngừng dùng NSAID; những bệnh nhân có nguy cơ cao bị loét dạ dày (ví dụ những người có tiền sử loét đường tiêu hóa trên).

  • Điều trị loét dạ dày – tá tràng lành tính, bao gồm cả loét do dùng NSAID (nên cân nhắc khi lựa chọn).

  • Dùng hỗ trợ mifepristone để chấm dứt thai kỳ trong tử cung (gây sảy thai) trong vòng 49 ngày đầu trong thời kỳ thai nghén.

  • Trước khi dùng thủ thuật chấm dứt thai kỳ trong 3 tháng đầu (làm “chín muồi” cổ tử cung).

  • Gây chuyển dạ để chấm dứt thai kỳ trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ khi thai bị dị tật hoặc bị chết trong tử cung.

  • Điều trị xuất huyết nghiêm trọng sau đẻ do mất trương lực tử cung khi các thuốc oxytocine, ergometrine và carboprost không có hoặc không phù hợp.

Cách dùng và liều dùng của Heraprostol 200mcg Herabiopharm

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Loét dạ dày – tá tràng lành tính:

      • Người lớn: Mỗi lần 100 – 200 microgam, ngày 4 lần hoặc mỗi lần 400 microgam, ngày 2 lần. Điều trị trong ít nhất 4 tuần, ngay cả khi các triệu chứng giảm sớm hơn và có thể tiếp tục điều trị đến 8 tuần nếu cần thiết. Có thể dùng thêm các đợt sau nếu bệnh tái phát.

    • Phòng loét dạ dày do NSAID:

      • Người lớn: Mỗi lần 200 microgam, ngày 4 lần. Nếu không dung nạp liều này, có thể giảm liều xuống mỗi lần 100 microgam, 4 lần/ngày, hoặc mỗi lần 200 microgam, 2-3 lần/ngày nhưng hiệu quả kém hơn. Chưa rõ thời gian dùng thuốc tối ưu, các nghiên cứu có đối chứng về an toàn và hiệu quả mới chỉ đánh giá trong thời gian đến 3 tháng. Tuy nhiên, khuyến cáo nên dùng misoprostol trong suốt thời gian điều trị NSAID.

    • Hỗ trợ mifepristone để gây sảy thai trong vòng 49 ngày trong thời kỳ thai nghén: Uống một liều 400 microgam vào 36 – 48 giờ sau khi dùng mifepristone.

    • Làm cổ tử cung “chín muồi” trước khi tiến hành thủ thuật chấm dứt thai kỳ trong 3 tháng đầu: Uống một liều 400 microgam từ 3 – 4 giờ trước khi làm phẫu thuật.

    • Gây chuyển dạ trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ khi thai bị dị tật hoặc chết trong tử cung: Chế độ liều khác nhau, bao gồm các liều tích lũy từ 400 – 3200 microgam trong 24 giờ, khoảng cách giữa các liều là 3 – 12 giờ. Misoprostol cũng có thể dùng với mifepristone trong trường hợp thai chết trong tử cung.

    • Điều trị xuất huyết sau đẻ (giải pháp cuối cùng): Uống 200 – 800 microgam.

    • Thường không cần điều chỉnh liều đối với người suy thận và người cao tuổi, nhưng nếu người bệnh không thể dung nạp liều thường dùng thì có thể giảm liều.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Heraprostol 200mcg Herabiopharm

  • Người có tiền sử quá mẫn với misoprostol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc, hoặc các prostaglandin khác.

  • Phụ nữ mang thai.

Lưu ý khi sử dụng Heraprostol 200mcg Herabiopharm

  • Không nên dùng misoprostol trong độ tuổi sinh đẻ, trừ khi người bệnh cần phải điều trị với NSAID và có nguy cơ cao bị biến chứng loét dạ dày do sử dụng nhóm thuốc này. Khuyên những người có khả năng mang thai chỉ dùng misoprostol nếu đã dùng một biện pháp tránh thai có hiệu quả và cảnh báo họ về nguy cơ khi dùng misoprostol nếu có thai.

  • Không dùng misoprostol để điều trị loét dạ dày – tá tràng cho người có dự định mang thai vì thuốc có thể làm sảy thai.

  • Thận trọng khi dùng trong một số trường hợp (ví dụ bệnh mạch máu não, bệnh tim mạch) mà hạ huyết áp có thể làm xuất hiện nhanh các biến chứng nặng.

  • Thận trọng khi dùng ở người bệnh viêm ruột thừa, tiêu chảy nặng vì có thể gây nguy hiểm, phải theo dõi cẩn thận nếu dùng misoprostol. Giống như các prostaglandin khác dùng để chấm dứt thai kỳ, không dùng misoprostol ở người có tăng nguy cơ bị vỡ tử cung, như trường hợp đa thai hoặc tử cung có sẹo bởi lần mổ trước.

  • Chỉ dùng misoprostol một lần để chấm dứt thai kỳ, nếu không thành công thì phải dùng các phương pháp khác.

  • Chưa xác định được sự an toàn và hiệu lực của misoprostol ở trẻ em dưới 18 tuổi.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Heraprostol 200mcg Herabiopharm                  

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Thần kinh trung ương: nhức đầu

    • Tiêu hóa: tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, khó tiêu, táo bón.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Sinh dục – tiết niệu: kích thích tử cung, chảy máu tử cung, chảy máu âm đạo bất thường, rối loạn kinh nguyệt, sảy thai tự nhiên.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Thần kinh trung ương: chóng mặt, ngủ lịm.

    • Tim mạch: hạ huyết áp

    • Tiêu hóa: viêm tụy

  • Chưa rõ tỷ lệ ADR và/hoặc chưa rõ mối liên hệ nhận – quả:

    • Thần kinh: suy nhược, mệt mỏi, bồn chồn lo âu, trầm cảm, ngủ gà, hoa mắt, bệnh thần kinh ngoại biên, nhầm lẫn, rối loạn thần kinh.

    • Tiêu hóa: chảy máu đường tiêu hóa, viêm và/hoặc nhiễm trùng đường tiêu hóa, rối loạn ở trực tràng, viêm lợi, loạn vị giác, trào ngược, chán ăn, khó nuốt.

    • Tiết niệu: đa niệu, khó tiểu, tiểu ra máu, nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

    • Máu: thiếu máu, tế bào máu biệt hóa bất thường, giảm tiểu cầu, tăng tốc độ lắng hồng cầu.

    • Thị giác, thính giác: rối loạn thị giác, viêm kết mạc, ù tai, đau tai, điếc.

    • Da và phản ứng quá mẫn: ban, viêm da, rụng tóc, xanh xao, ban xuất huyết, phản ứng phản vệ.

    • Tim mạch: đau ngực, phù, tăng huyết áp, loạn nhịp, viêm tĩnh mạch, tăng nồng độ các enzym trong huyết thanh, ngất, nhồi máu cơ tim, huyết khối nghẽn mạch.

    • Gan: chức năng gan bất thường, tăng nồng độ phosphatase kiềm hoặc aminotransferase huyết thanh.

    • Hô hấp: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm phế quản, co thắt phế quản, khó thở, viêm phổi.

    • ADR khác: sốt, rét run, thay đổi thể trọng, khát, đau ngực, liệt dương, giảm tình dục, đau khớp, đau cơ, co cứng cơ, đau lưng.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Thức ăn và thuốc kháng acid làm giảm tốc độ hấp thu misoprostol, làm chậm hoặc giảm nồng độ đỉnh trong huyết tương của misoprostol acid – chất chuyển hóa có tác dụng của thuốc. Thuốc kháng acid và có thể thức ăn cũng làm giảm sinh khả dụng đường uống của misoprostol, tuy nhiên có thể không có ý nghĩa lâm sàng quan trọng. Thuốc kháng acid chứa magnesi cũng có thể làm tăng tỷ lệ tiêu chảy do misoprostol. Do đó, nếu cần thiết dùng đồng thời với thuốc kháng acid, phải tránh thuốc kháng acid chứa magnesi hoặc nhuận tràng khác, dùng thay thế bằng thuốc kháng acid gây táo bón (chứa nhôm).

  • NSAID: không có tương tác dược động học giữa misoprostol và ibuprofen, piroxicam hoặc diclofenac.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Heraprostol 200mcg Herabiopharm là bao nhiêu?

  • Heraprostol 200mcg Herabiopharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Heraprostol 200mcg Herabiopharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Heraprostol 200mcg Herabiopharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: " drugbank.vn/"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Heraprostol 200mcg Herabiopharm - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ