Goldoflo 200mg/40ml - Thuốc điều trị bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-22 11:10:41

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20729-17.
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ofloxacin 200 mg.
Quốc gia sản xuất:
Switzerland
Đóng gói:
hộp 10 túi dịch 40 ml
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:

Video

Goldoflo 200mg/40ml là thuốc gì?

  • Goldoflo 200mg/40ml được sản xuất tại Switzerland. Goldoflo 200mg/40ml điều trị bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả. Goldoflo 200mg/40ml được bào chế dưới dạng dung dịch truyền tĩnh mạch.

Thành phần chính của Goldoflo 200mg/40ml

  • Ofloxacin 200 mg.

Dạng bào chế

  • Dung dịch truyền tĩnh mạch

Công dụng - Chỉ định của Goldoflo 200mg/40ml

  • Thuốc Goldoflo có công dụng điều trị bệnh:

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

    • Viêm đại tràng do nhiễm khuẩn.

    • Nhiễm khuẩn Chiamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu.

    • Viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi.

Chống chỉ định của Goldoflo 200mg/40ml

  • Quá mẫn với thành phần thuốc. 

  • Các thuốc diệt khuẩn Fiuoroquinolon như Ciprofloxacin, Ofloxacin có thê gây thoái hóa sụn khớp ở các khớp chịu lực trên súc vật thực nghiệm. Vì vậy không nên dùng cho trẻ dưới 18 tuổi, người mang thai và cho con bú. Thiếu hụt Glueose – 6 – Phosphat – Deshydrogenase.

Liều lượng và cách dùng Goldoflo 200mg/40ml

  • Cách dùng: 

    • Thuốc sử dụng bằng đường tiêm, truyền.

  • Liều dùng:

    • Liều thông thường cho người lớn:

      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 400 mg x 2 lần/ngày.

      • Nhiễm khuẩn huyết: 200 mg x 2 lần/ ngày.

      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp: 200 mg/ ngày.

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 200 mg x 2 lần/ ngày.

      • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 100 mg x 2 lần/ ngày.

      • Thời gian truyền Ofloxacin mỗi liều 200 mg không dưới 30 phút. Liều Ofloxacin có thể tăng lên đến 400 mg x 2 lần/ ngày trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng hay phức tạp.

    • Người lớn suy chức năng thận:

      • Nên giảm liều ofloxacin ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận.

      • Độ thanh thải Creatinin > 50 ml/ phút: Liều không thay đổi, cách 12 giờ/ 1 lần.

      • Độ thanh thải Creatinin 10 – 50 ml/ phút: Liều không đổi, cách 24 giờ/ 1 lần.

      • Độ thanh thải Creatinin < 10 ml/ phút: Dùng nửa liều, cách 24 giờ/ 1 lần.

      • Bệnh nhân chạy thận nhân tạo hoặc thâm phân phúc mạc: 100 mg x 1 lần/ ngày.

    • Người suy giảm chức năng gan: Có sự giảm bài tiết của Ofloxacin ở bệnh nhân rối loạn chức gan nặng.

    • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều cho người cao tuổi, trừ trường hợp suy giảm chức năng gan, thận.

Lưu ý khi sử dụng Goldoflo 200mg/40ml

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng thuốc. Tham khảo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.

  • Điều trị lâu dài: Sử dụng các thuốc ức chế bơm proton, đặc biệt khi dùng liều cao và trong thời gian dài (> 1 năm), có thể làm tăng nhẹ nguy cơ gãy xương hông, cổ tay và xương sống, chủ yếu xảy ra ở người già hoặc khi có các yếu tố nguy cơ khác.

  • Các nghiên cứu quan sát cho thấy các thuốc ức chế bơm proton làm tăng nguy cơ gãy xương từ 10 đến 40%, vài trường hợp có thể do các yếu tố khác.

  • Bệnh nhân có nguy cơ loãng xương phải được chăm sóc theo hướng dẫn lâm sàng hiện hành và cần bổ sung đầy đủ vitamin D và calci.

  • Đã có báo cáo hạ magnesi huyết nặng trên bệnh nhân điều trị với các thuốc ức chế bơm proton trong ít nhất 3 tháng và hầu hết các trường hợp điều trị khoảng 1 năm. Các triệu chứng của hạ magnesi huyết nặng có thể xảy ra như mệt mỏi, co cứng cơ, mê sảng, co giật, choáng váng và loạn nhịp thất nhưng các triệu chứng trên có thể xảy ra âm ỉ và không được chú ý đến. Ở phần lớn các bệnh nhân bị hạ magnesi huyết, tình trạng bệnh được cải thiện sau khi bổ sung magnesi và ngưng dùng các thuốc ức chế bơm proton.

  • Nên lưu ý đo nồng độ magnesi trước khi bắt đầu điều trị và định kỳ trong khi điều trị cho những bệnh nhân cần điều trị lâu dài hoặc phải dùng thuốc ức chế bơm proton đồng thời với digoxin hay những thuốc gây hạ magnesi huyết (ví dụ thuốc lợi tiểu).

  • Tác động trên hệ tiêu hóa: Việc đáp ứng triệu chứng khi điều trị với pantoprazol không ngăn sự tiến triển của khối u dạ dày.

  • Cần loại trừ khả năng loét đường tiêu hóa ác tính trước khi dùng thuốc vì pantoprazol có thể che lấp triệu chứng do đó làm muộn chẩn đoán.

  • Tác động trên gan: Đã có báo cáo về tăng nhẹ và thoáng qua ALT (SGPT) huyết thanh khi điều trị với pantoprazol đường uống.

  • Kém hấp thu cyanocobalamin

  • Giảm acid dịch vị hoặc chứng thiếu toan dịch vị do điều trị hằng ngày với các thuốc ức chế tiết acid trong thời gian dài (hơn 3 năm) có thể làm giảm hấp thu cyanocobalamin.

  • Tính an toàn và hiệu quả của thuốc ở trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập.

Tác dụng phụ khi dùng Goldoflo 200mg/40ml

  • Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

  • Thường gặp, 4DR > 1/100:

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng và rối loạn tiêu hóa.

  • Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, run, mất ngủ, ác mộng, rối loạn thị giác.

  • Da: Phát ban, ngứa, phản ứng da kiểu quá mẫn.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

  • Đau và kích ứng chỗ tiêm, đôi khi kèm theo viêm tĩnh mạch và viêm tĩnh mạch huyết khối.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

  • Thần kinh: Ảo giác, phản ứng loạn thần, trầm cảm, co giật.

  • Da: Viêm mạch, hội chứng Stevens – Johnson và hoại tử nhiễm độc của da.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tại, chưa có loại thuốc giải độc đặc hiệu nào với trường hợp dùng quá liều.

Xử trí khi quên liều

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 túi dịch 40 ml.

Nhà sản xuất

  • ACS Dobfar info SA.

Sản phẩm tương tự

Giá Goldoflo 200mg/40ml là bao nhiêu?

  • Goldoflo 200mg/40ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Goldoflo 200mg/40ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Goldoflo 200mg/40ml tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Goldoflo 200mg/40ml - Thuốc điều trị bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ