Eslatinb 40 Medisun - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-06-22 14:42:34

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26874-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Simvastatin
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
40mg
Tiêu chuẩn:

Video

Eslatinb 40 Medisun là sản phẩm gì?

  • Eslatinb 40 Medisun là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Medisun, với thành phần chính Simvastatin có tác dụng điều trị chứng tăng cholesterol và dự phòng biến cố tim mạch. Eslatinb 40 Medisun giúp giảm nguy cơ tử vong do xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành.

Thông tin cơ bản của Eslatinb 40 Medisun 

  • Tên sản phẩm:Eslatinb 40 Medisun

  • Số đăng ký: VD-26874-17

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medisun

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Viên nén

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

Thành phần của Eslatinb 40 Medisun

  • Simvastatin: 40mg

Công dụng - Chỉ định của Eslatinb 40 Medisun

  • Điều trị chứng tăng Cholesterol máu: Hỗ trợ cho liệu pháp ăn uống để giảm nồng độ Cholesterol toàn phần và Cholesterol LDL ở người bệnh tăng Cholesterol máu tiên phát, Triglycerid giảm ít.

  • Dự phòng tiên phát biến cố mạch vành: Giảm các nguy cơ phải làm các thủ thuật tái tạo mạch vành tim, nhồi máu cơ tim, tử vong do bệnh tim mạch.

  • Xơ vữa động mạch: Làm chậm tiến triển xơ vữa mạch vành, giảm nguy cơ biến cố mạch vành cấp.

Cách dùng và liều dùng của Eslatinb 40 Medisun

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Liều giới hạn là 1-2 viên/ngày uống một liều duy nhất vào buổi tối. Nếu cần thiết có thể điều chỉnh liều, sau khi đã dùng thuốc 4 tuần, tối đa là 2 viên/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối. Liều 2 viên/ngày chỉ được dùng ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu nặng và có nguy cơ cao bị các biến chứng tim mạch, những người đã không đạt được kết quả điều trị trên liều thấp và khi lợi ích đem lại lớn hơn rủi ro tiềm ẩn.

    • Tăng cholesterol máu:

      • Người bệnh cần theo chế độ ăn ít Cholesterol trước khi uống thuốc và phải tiếp tục duy trì chế độ ăn này trong suốt thời gian điều trị.

      • Những bệnh nhân có LDL-C (hơn 45%) liều khởi đầu 1 viên/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối. Điều chỉnh liều nếu cần thiết, phải được thực hiện như quy định ở trên.

    • Phòng ngừa tim mạch: Liều thông thường của là 1 viên/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối. Ở những bệnh nhân có nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch vành (CHD, có hoặc không có Hyperlipidaemia). Điều chỉnh liều nếu cần thiết, phải được thực hiện như quy định ở trên.

Chống chỉ định của Eslatinb 40 Medisun

  • Quá mẫn với Simvastatin hoặc thành phần của thuốc.

  • Bệnh gan hoạt động hoặc Transaminase huyết thanh tăng dai dẳng mà không giải thích được.

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

  • Phối hợp Simvastatin với các thuốc ức chế CYP 3A4 mạnh như Itraconazole, Ketoconazole, Posaconazole, Voriconazole, thuốc ức chế Protease của HIV Boceprevir, Telaprevir, Erythromycin, Clarithromycin, Telithromycin và Nefazodone.

Lưu ý khi sử dụng Eslatinb 40 Medisun

  •  cân, tập thể dục, và điều trị các bệnh có thể là nguyên nhân của tăng lipid. Mục tiêu điều trị là giảm cholesterol LDL để bắt đầu điều trị và đánh giá đáp ứng điều trị. Chỉ khi không xét nghiệm được cholesterol LDL, mới sử dụng cholesterol toàn phần để theo dõi điều trị.

  • Cần xét nghiệm chức năng gan trước khi bắt đầu điều trị và sau đó chỉ làm lại khi có chỉ định lâm sàng (như có các biểu hiện gợi ý có tổn thương gan). Giám sát định kỳ chức năng gan như khuyến cáo trước đây thường không giúp ích vì tổn thương gan nặng do dùng statin hiểm xảy ra và không tiên đoán được ở mỗi người bệnh.

  • Tiêu cơ vân nặng hoặc gây tử vong đã xảy ra với tất cả các statin nguy hiểm. Định lượng nồng độ CK huyết thanh trước khi bắt đầu liệu pháp statin được một số chuyên gia khuyến cáo, đặc biệt đối với người bệnh có nguy cơ cao nhiễm độc cơ xương (người cao tuổi, giới tính nữ, người da đen, người dùng phối hợp với thuốc độc cho cơ, suy giảm chức năng thận, suy giáp, tiền sử bản thân hoặc gia đình về rối loạn cơ di truyền, tiền sử rối loạn cơ bắp với statin hoặc fibrate, lạm dụng rượu) để giúp chẩn đoán bệnh cơ ở người bệnh sau này có tác dụng phụ.

  • Nếu một bệnh nhân trước đó đã trải qua chứng rối loạn cơ do fibrate hoặc statin, thì nên điều trị với một thuốc khác trong nhóm. Nếu nồng độ CK tăng đáng kể (> 5 x ULN), không nên bắt đầu điều trị. Tuy nhiên, không khuyến cáo giám sát thường quy nồng độ CK huyết thanh khi không có biểu hiện lâm sàng. Không nên do Creatine Kinase (CK) sau khi tập thể dục nặng hoặc có bắt cứ nguyên nhân chắc chắn nào khác gây tăng CK vì điều này làm cho việc giải thích giá trị trở năm khó khăn. Nếu nồng độ CK tăng đáng kể (> 5 x ULN), nên đo lại trong vòng 5 đến 7 ngày sau để xác nhận kết quả.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Eslatinb 40 Medisun                  

  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết:

    • Hiếm gặp: Thiếu máu.

  • Rối loạn tâm thần:

    • Rất hiếm gặp: Mất ngủ.

    • Chưa biết: Trầm cảm.

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • Hiếm gặp: Nhức đầu, dị cảm, chóng mặt, bệnh thần kinh ngoại biên.

    • Rất hiếm gặp: Suy giảm trí nhớ.

  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:

    • Chưa biết: Bệnh phổi mô kẽ.

  • Rối loạn tiêu hóa:

    • Hiếm gặp: Táo bón, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa, viêm tụy.

  • Rối loạn gan mật:

  • Hiếm gặp: Viêm gan/vàng da.

  • Rất hiếm gặp: Suy gan nặng gây tử vong hoặc không tử vong.

  • Rối loạn da và mô dưới da:

    • Hiếm gặp: Phát ban, ngứa, rụng tóc

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết:

    • Hiếm gặp: Bệnh cơ (bao gồm viêm cơ), tiêu cơ văn có hoặc không có suy thận cấp, đau cơ, chuột rút.

    • Trong một thử nghiệm lâm sàng, chứng đau cơ xuất hiện ở bệnh nhân điều trị bằng simvastatin 80 mg/ngày tỉ lệ cao hơn so với bệnh nhân điều trị với liều 20 mg/ngày (10% 30 với 0,02%).

    • Có rất ít những báo cáo về chứng hoại tử cơ liên quan đến miễn dịch (ANM), chứng bệnh cơ do tự miễn, trong hoặc sau khi điều trị với một số statin. IMNM được đặc trưng lâm sảng bởi: Sự yếu cơ gần cơ thể dai dẳng và creatine kinase huyết thanh tăng lên, vẫn tồn tại mặc dù đã ngưng điều trị statin; sinh thiết cơ cho thấy cơ hoại tử mà không có viêm nặng; cải thiện với các tác nhân ức chế miễn dịch.

  • Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú:

    • Chưa biết: Rối loạn cương dương.

  • Các rối loạn tổng quát và điều kiện dùng thuốc:

    • Hiếm gặp: Suy nhược.

  • Hội chứng quá mẫn biểu hiện bao gồm các đặc điểm:

    • Phù mạch, hội chứng giống lupus, viêm đa cơ do thấp khớp, viêm bì cơ, viêm mạch máu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, tăng tốc độ lắng máu (ESR), viêm khớp và đau khớp, mày đay, nhạy cảm với ánh sáng, sốt, đỏ bừng, khó thở và khó chịu.

    • Hiếm gặp: Tăng transaminase huyết thanh (alanine aminotransferase, aspartate aminotransferase, Y-glutamyl transpeptidase), phosphatase kiềm tăng cao; tăng nồng độ CK huyết thanh.

    • Tăng HbA1c và nồng độ đường huyết lúc đói đã được báo cáo với statin, bao gồm cả simvastatin.

    • Các biến cổ bắt lợi bổ sung sau đây đã được báo cáo với một số statins: Các rối loạn giấc ngủ, bao gồm cả những cơn ác mộng.

  • Rối loạn chức năng tình dục.

    • Tiểu đường: Tần suất phụ thuộc vào sự hiện diện hoặc vắng mặt của các yếu tố nguy cơ (đường huyết lúc đói > 5,6 mmol/L, BMI> 30 kg/m, tăng triglycerides, tiền sử tăng huyết áp).

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Khi simvastatin và fenofibrate được dùng đồng thời, không có bằng chứng nào cho thấy nguy cơ bệnh cơ vượt quá tổng các nguy cơ khi dùng riêng biệt. Không có dữ liệu về cảnh giác dược và dược động học đầy đủ cho các loại fibrate khác. Các ca bệnh cơ tiêu cơ vận hiếm gặp có liên quan đến phối hợp simvastatin cùng với liều niacin hạ lipid 1g/ngày).

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Eslatinb 40 Medisun là bao nhiêu?

  • Eslatinb 40 Medisun hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Eslatinb 40 Medisun ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Eslatinb 40 Medisun tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Eslatinb 40 Medisun - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ