Erykid 250mg Hamedi (100ml) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-03-23 16:04:57

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32990-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Erythromycin
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Chai 100ml
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
250mg
Tiêu chuẩn:

Video

Erykid 250mg Hamedi (100ml) là sản phẩm gì?

  • Erykid 250mg Hamedi (100ml) là thuốc được chỉ định điều trị/dự phòng nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với erythromycin như nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng tai, nhiễm trùng miệng nha khoa, nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng mắt…Ngoài ra Erykid 250mg Hamedi (100ml) còn sử dụng để dự phòng trước và sau khi phẫu thuật.

Thông tin cơ bản của Erykid 250mg Hamedi (100ml)

  • Tên sản phẩm: Erykid 250mg Hamedi (100ml)

  • Số đăng ký: VD-32990-19

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần VTYT Hà Nam

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Cốm pha hỗn uống

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

  • Quy cách: Chai 100ml

Thành phần của Erykid 250mg Hamedi (100ml)

  • Erythromycin 250mg

Công dụng - Chỉ định của Erykid 250mg Hamedi (100ml)

  • Erythromycin được chỉ định để điều trị/dự phòng nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với erythromycin:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amiđan, áp xe quanh amiđan, viêm họng, viêm thanh quản, viêm xoang, nhiễm trùng thứ phát ở bệnh cúm và cảm lạnh thông thường.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm khí quản, viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi (viêm phổi thùy, viêm phế quản phổi, viêm phổi không điển hình nguyên phát), giãn phế quản, bệnh Legionnaire.

    • Nhiễm trùng tai: viêm tai giữa, viêm tai ngoài, viêm xương chũm.

    • Nhiễm trùng miệng/ nha khoa: viêm lợi, viêm họng Vincent.

    • Nhiễm trùng mắt: viêm bờ mi.

    • Nhiễm trùng da và mô mềm: mụn đinh và nhọt, nhiễm trùng quanh móng, áp xe, mụn trứng cá, chốc lở, viêm mô bào, viêm quầng.

    • Nhiễm trùng đường tiêu hóa: viêm túi mật, viêm ruột non tụ cầu khuẩn.

    • Dự phòng: trước và sau phẫu thuật, bỏng, thấp khớp.

    • Nhiễm trùng khác: viêm tủy xương, viêm niệu đạo, lậu, giang mai, bệnh u hạt lympho sinh dục, bạch hầu, viêm tuyến tiền liệt, sốt tinh hồng nhiệt.

Cách dùng và liều dùng của Erykid 250mg Hamedi (100ml)

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Người lớn, kể cả người cao tuổi và trẻ em trên 8 tuổi:

      • 2 g/ ngày chia theo liều. Đối với các trường hợp nhiễm trùng nặng liều có thể lên đến 4 g/ ngày chia theo liều.

      • Liều thông thường: 10 mL x 4 lần/ ngày hoặc 20 mL x 2 lần/ ngày.

    • Trẻ em từ 2 đến 8 tuổi:

      • 30 mg/kg/ngày chia đều theo liều. Đối với các trường hợp nhiễm trùng nặng liều có thể lên đến 50 mg/kg/ngày chia theo liều.

      • Liều thông thường: 5 mL x 4 lần/ ngày hoặc 10 mL x 2 lần/ ngày.

    • Trẻ em dưới 2 tuổi:

      • 30 mg/kg/ngày chia đều theo liều. Đối với các trường hợp nhiễm trùng nặng liều có thể lên đến 50 mg/kg/ngày chia theo liều.

      • Liều thông thường: 2,5 mL x 4 lần/ ngày hoặc 5 mL x 2 lần/ ngày.

    • Suy thận:

      • Nếu suy thận nặng (GFR <10ml /phút) , liều hằng ngày không nến vượt quá 1,5g do nguy cơ độc tính trên tai.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Erykid 250mg Hamedi (100ml)

  • Người bệnh quá mẫn với erythromycin, người bệnh trước đây đã dùng erythromycin mà có rối loạn về gan, người bệnh có tiền sử bị điếc.

  • Chống chỉ định dùng chung với các thuốc astemizol, terfenadin, cisaprid, pimozid, ergotamin và dihydroergotamin.

  • Người bệnh trước đây đã dùng erythromycin mà có rối loạn về gan, người trước đó bị bệnh vàng da, người bệnh có tiền sử bị điếc.

  • Việc sử dụng được coi như không an toàn đối với người bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp, vì gây các đợt cấp tính.

  • Không được phối hợp với terfenadin, đực biệt trong trường hợp người bệnh có bệnh tim, loạn nhịp, nhịp tim chậm, khoảng Q-T kéo dài, tim thiếu máu cục bộ, hoặc người bệnh có rối loạn điện giải

Lưu ý khi sử dụng Erykid 250mg Hamedi (100ml)

  • Cần sử dụng rất thận trọng erythromycin cho người bệnh đang có bệnh gan hoặc suy gan. Cũng cần phải rất thận trọng khi dùng với các người bệnh loạn nhịp và có các bệnh khác về tim. Trong trường hợp này, tương tác thuốc có thể gây tác dụng phụ chết người.

  • Erythromycin có thể làm yếu cơ nặng thêm với người bệnh bị chứng nhược cơ năng. Erythromycin cần sử dụng thận trọng với người cao tuổi do nguy cơ về tác dụng phụ tăng.

  • Dùng erythromycin dài ngày có thể dẫn tới bội nhiễm nấm và vi khuẩn, đặc biệt nhiễm Clostridium dificile gây ỉa chảy và viêm kết tràng.

  • Chứng hẹp môn vị phì dại ở trẻ em có thể có liên quan đến dùng macrolid trong đó có erythromycin trong thời kỳ cho con bú khi mẹ dùng macrolid.

  • Chế phẩm có chứa sorbitol nên thận trọng với những bệnh nhân không dung nạp fructose di truyền.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Erykid 250mg Hamedi (100ml)                  

  • Rối loạn hệ bạch huyết và máu: Tăng bạch cầu ái toan

  • Rối loạn hệ miễn dịch: Dị ứng, mày đay, sock phản vệ

  • Rối loạn tâm thần: ảo giác

  • Rối loạn hệ thần kinh: Nhầm lẫn, co giật, chóng mặt

  • Rối loạn tai và ốc tai: Điếc, ù tai

  • Các rối loạn về tim: Kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đánh trống ngực và rối loạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất

  • Các rối loạn về mạch: hạ huyết áp

  • Rối loạn chức năng tiêu hóa: Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, viêm tụy, chán ăn, hẹp môn vị ở trẻ sơ sinh. Viêm đại tràng giả mạc hiếm khi được báo cáo khi kết hợp với liệu pháp erythromycin

  • Rối loạn gan mật: Viêm gan cấp tính, vàng da, suy gan, gan to, suy gan, viêm gan ung thư gan, tăng men gan

  • Rối loạn da và các tổ chức dưới da: Phát ban da, ngứa, nổi mề đay, ban đỏ, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hồng ban đa dạng

  • Rối loạn thận và hệ tiết niệu: Viêm thận kẽ

  • Các rối  loạn khác: Đau ngực, khó chịu, sốt.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Erythromycin ức chế hệ enzym CYP450, có thế làm giảm chuyển hóa ở gan đối vói các thuốc bị chuyển hóa bởi hệ enzym này, bao gồm một số thuốc sau: Carbamazepin, cyclosporin, hexobarbital, phenytioin, alfentanil, disopyramid, lovastartin và bromocriptin, do vậy dùng đồng thời sẽ làm giảm thải trừ và tăng nồng độ các thuốc này trong huyết thanh

  • Erythromycin bị chuyển hóa bởi isoenzym CYP3A, sử dụng đồng thời với các thuốc ức che CYP3A (fluconazol, ketoconazol, itaconazol, diltiazem, verapamil…) Có thể làm tăng nồng độ erythromycin trong huyết thanh , liên quan đến tăng tỷ lệ đột tử do tim mà nguyên nhân có thể do tăng nguy cơ kéo dài thời gian Q-T và loạn nhịp thất nghiêm trọng. Tránh dùng đồng thời erythromycin và các thuốc chống nấm trên cũng như các thuốc ức che CYP3A.

  • Do nguy cơ xảy ra các tác dụng phụ nặng, tránh sử dụng đồng thời erythromycin với các thuốc: Cisaprid, Dabigatran, etexilat, disopyramid, các kháng sinh nhóm lincosamid, nilotinib, pimozid, silodosin, tetrabenazin, thioridazin, topolecan, ziprasidon.

  • Erythromycin làm giảm sự thanh thải trong huyết tương và kéo dài thòi gian tác dụng của alfentanil. Chống chỉ định dùng phối hợp astemizol hoặc terfenadin với erythromycin vì nguy cơ độc với tim như xoắn đỉnh, nhịp nhanh thất và tử vong.

  • Erythromycin có thế ức chế chuyển hóa của Carbamazepin và acid valproic, làm tăng nồng độ các thuốc này trong huyết tương và làm tăng độc tính.

  • Erythromycin có thể làm tăng tác dụng và độc tính của các thuốc sau: Alfentanil, các benzodiazepin, thuốc chẹn kênh calci, Carbamazepin, glycosid tim, cilostazol, cisaprid, Clozapin, colchicin, corticosteroid (toàn thân), cyclosporin, rivaroxaban, salmeterol, dẫn xuất của xanthin, các chất đối kháng vitamin K, Zopiclon, ziprasidon.

  • Tác dụng của erythromycin có thể tăng khi dùng đồng thời với các thuốc: Alfuzosin, ciprofloxacin, Dasatinib, gadobutrol.

  • Erythromycin có thể làm giảm tác dụng của Clopidogrel, zafirlukast, vắc xin thương hàn. Erythromycin có thể đấy hoặc ngăn chặn không cho cloramphenicol hoặc lincomycin gắn với tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn, do đó đối kháng tác dụng của những thuốc này.

  • Các thuốc kìm khuẩn có thể ảnh hưởng đến tác dụng diệt khuấn của penicilin trong điều trị viêm màng não hoặc các trường hợp cần có tác dụng diệt khuẩn nhanh. Tốt nhất là tránh phối hợp. Erythromycin làm tăng nồng độ của digoxin, disopyramid trong máu, kéo dài khoảng thời gian Q-T và chứng tim đập nhanh. Erythromycin làm tăng nồng độ của quinidin trong máu và tăng độc tính cho tim.

  • Erythromycin làm giảm sự thanh thải của các xanthin như aminophylin, theophylin, cafein, do đó làm tăng nồng độ cùa những chất này trong máu. Nếu cần, phải điều chỉnh liều.

  • Erythromycin có thể kéo dài quá mức thòi gian prothrombin và làm tăng nguy cơ chảy máu khi điều trị kéo dài bằng warfarin, do làm giảm chuyển hóa và độ thanh thải của thuốc này. cần phải điều chỉnh liều warfarin và theo dõi chặt chẽ thời gian prothrombin.

  • Erythromycin làm giảm độ thanh thài của midazolam hoặc triazolam và làm tăng tác dụng của những thuốc này.

  • Dùng liều cao erythromycin với các thuốc có độc tính với tai ở người bệnh suy thận có thể làm tăng tiềm năng độc tính với tai của những thuốc này.

  • Phối hợp erythromycin với các thuốc có độc tính với gan có thế làm tăng tiềm năng độc với gan. Erythromycin làm tăng nồng độ Ciclosporin trong huyết tương và tăng nguy cơ độc vói thận. Erythromycin ức chế chuyển hóa của ergotamin và làm tăng tác dụng co mạch của thuốc này.

  • Thận trọng khi dùng erythromycin cùng với lovastatin và có thể làm tăng nguy cơ tiêu cơ vân

  • Tránh dùng rượu do làm giảm hấp thu erythromycin và tăng tác dụng phụ của rượu

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Erykid 250mg Hamedi (100ml) là bao nhiêu?

  • Erykid 250mg Hamedi (100ml) hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Erykid 250mg Hamedi (100ml) ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Erykid 250mg Hamedi (100ml) tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn/"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Erykid 250mg Hamedi (100ml) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ