Diaphyllin - Thuốc điều trị bệnh hen hiệu quả của Hungary

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-14 21:55:53

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19654-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Aminophylin
Quốc gia sản xuất:
Hungary
Đóng gói:
Hộp 5 ống 5ml, Dung dịch tiêm truyền
Hạn sử dụng:
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:

Video

Diaphyllin là thuốc gì?

  • Diaphyllin là thuốc điều trị bệnh hen hiệu quả của Hungary. Diaphyllin điều trị hen tim và hen phế quản, suy tim mất bù, viêm phế quản,  người bệnh blốc nhĩ-thất kháng với atropin, đau thắt ngực khi gắng sức, rối loạn vi tuần hoàn do cao huyết áp, chứng đi tập tễnh cách hồi.

Thành phần của thuốc Diaphyllin

  • Theophylin-ethylendiamin 240mg.

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền

Công dụng - chỉ định của thuốc Diaphyllin

  • Điều trị hen tim và hen phế quản

  • Điều trị người bệnh blốc nhĩ-thất kháng với atropin phát triển trên cơ sở thiếu máu cục bộ

  • Viêm phế quản mạn

  • Viêm phế quản co thắt

  • Suy tim mất bù

  • Có tình trạng khó thở kịch phát ban đêm

  • Người bệnh bị đau thắt ngực khi gắng sức

  • Điều trị chứng tạm ngưng tác dụng của dipyridamol

  • Điều trị tình trạng phù, rối loạn tuần hoàn não do vữa xơ động mạch

  • Điều trị tình trạng rối loạn vi tuần hoàn do cao huyết áp

  • Chứng đi tập tễnh cách hồi.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Diaphyllin

  • Liều dùng:

    • Người lớn, thanh thiếu niên và trẻ 15 tuổi nặng trên 45 kg: đầu tiên, bạn dùng 380 mg thuốc mỗi ngày, chia liều uống cách nhau 6-8 tiếng. Bác sĩ có thể điều chỉnh liều cho bạn nếu cần. Tuy nhiên, tổng liều thường không quá 760 mg thuốc mỗi ngày;

    • Người già: liều phải phụ thuộc vào quyết định của bác sĩ. Tuy nhiên, tổng liều không quá 507 mg thuốc mỗi ngày, chia liều uống cách 6-8 tiếng.

    • Trẻ em và thanh thiếu niên 1-15 tuổi có trọng lượng dưới 45 kg (kg): liều được dựa trên trọng lượng cơ thể và phải được xác định bởi bác sĩ. Liều khởi đầu là 15,2-17,7 mg (mg) mỗi kg trọng lượng cơ thể mỗi ngày, uống cách 4-6 giờ. Bác sĩ có thể điều chỉnh liều của bạn khi cần thiết. Tuy nhiên, tổng liều thường không quá 25,3 mg cho mỗi kg trọng lượng cơ thể mỗi ngày hoặc 760 mg thuốc mỗi ngày.

    • Trẻ em dưới 1 tuổi: việc sử dụng và liều lượng phải được xác định bởi bác sĩ.

  • Cách dùng:

    • Tiêm truyền tĩnh mạch.

Chống chỉ định của thuốc Diaphyllin

  • Người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Diaphyllin

  • Bạn dị ứng với aminophylline hoặc các thuốc khác;

  • Bạn đang dùng các thuốc, đặc biệt là allopurinol (Zyloprim®), azithromycin (Zithromax®) carbamazepine (Tegretol®), cimetidine (Tagamet®), ciprofloxacin (Cipro®), clarithromycin (Biaxin®), thuốc lợi tiểu ( thuốc nước®) theo toa , erythromycin, lithium (Eskalith®, Lithobid®), thuốc uống tránh thai, phenytoin (Dilantin®), prednisone (Deltasone®), propranolol (Inderal®), rifampin (Rifadin®), tetracycline (Sumycin®) và các loại thuốc khác cho bệnh nhiễm trùng hoặc bệnh tim;

  • Bạn dùng những loại thuốc không kê đơn, đặc biệt thuốc có chứa ephedrine, epinephrine, phenylephrine, phenylpropanolamin hoặc pseudoephedrine, nhiều sản phẩm không kê đơn có chứa các loại thuốc (ví dụ như thuốc giảm cân, thuốc cảm lạnh và hen suyễn), bạn nên kiểm tra nhãn cẩn thận. Không nên dùng các loại thuốc này mà không nói chuyện với bác sĩ, thuốc có thể làm tăng tác dụng phụ của aminophylline;

  • Bạn có hoặc đã từng có cơn động kinh, bệnh tim, tuyến giáp hoạt động quá mức hoặc hoạt động kém, huyết áp cao hoặc bệnh gan hay nếu bạn có tiền sử lạm dụng rượu;

  • Bạn đang mang thai, dự định có thai hoặc đang cho con bú. Nếu bạn có thai trong khi dùng aminophylline, hãy thông báo cho bác sĩ;

  • Bạn sử dụng các sản phẩm thuốc lá. Hút thuốc lá có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của aminophylline.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang trong thời gian nuôi con bằng sữa mẹ. 

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Diaphyllin

  • Các tác dụng phụ dễ gặp phải khi sử dụng thuốc như:

    • Mặt đỏ bừng, nhức đầu, buồn nôn

    • Xuất hiện tình trạng tiêu chảy.

    • Các tác dụng phụ đánh trống ngực, kinh giật lo âu, khó thở,

    • Tăng thông khí phổi

    • Hạ huyết áp

    • Mất ngủ, protein niệu và huyết niệu

    • Kích động, ban xuất huyết

    • Trụy mạch, loạn nhịp tim, đột tử.

    • Khi sử dụng thuốc người dùng có thể gặp phải các triệu chứng của đau dạ dày, đau bụng

    • Người bệnh rất khó ngủ, đôi khi hay cáu gắt vô cớ.

    • Tâm trạng luôn lo lắng, bồn chồn

  • Ngoài ra, khi dùng thuốc Diaphyllin® nếu người dùng gặp phải những tác dụng nghiêm trọng này, mọi người hãy nhanh chóng đến bệnh viện để được thăm khám:

    • Rối loạn nhịp tim nhịp đập thất thường, lúc đập nhanh, lúc đập chậm.

    • Gây cảm giác buồn nôn.

    • Gây nên tình trạng co giật.

    • Một vài các biểu hiện nghiêm trọng trên da nổi phát ban.

    • Nôn mửa và có các triệu chứng của co giật.

    • Ngoài ra, còn một số tác dụng phụ khác

Tương tác của thuốc Diaphyllin

  • Những thuốc có thể tương tác với thuốc Diaphyllin bao gồm:

    • Adenosine;

    • Thuốc adrenaline (ví dụ như ephedrin, phenylephrin, pseudoephedrin);

    • Allopurinol;

    • Aminoglutethimide;

    • Một số loại thuốc chống loạn nhịp (ví dụ như mexiletin, propafenone);

    • Thuốc chống co giật (ví dụ như carbamazepine, phenytoin, phenobarbital);

    • Benzodiazepines (ví dụ như flurazepam);

    • Thuốc chẹn beta (như propranolol);

    • Thuốc uống tránh thai;

    • Digoxin;

    • Disulfiram;

    • Fluvoxamine;

    • Interferon;

    • Kháng sinh macrolide (như erythromycin, clarithromycin);

    • Lithium;

    • Methotrexate;

    • Moricizine;

    • Pentoxifylline;

    • Nhóm kháng sinh quinolon.

  • Nếu bạn uống hoặc ăn thực phẩm giàu chất caffeine như cà phê, chè, ca cao và sô cô la có thể làm tăng tác dụng phụ gây ra bởi aminophylline. Bạn nên tránh một lượng lớn các chất này trong khi đang dùng aminophylline.

Quên liều và cách xử trí

  • Dủng ngay khi nhớ. Không dùng quá gần liều kế tiếp.

  • Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Không dùng quá liều quy định.

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5 ống 5ml

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì

Xuất xứ

  • Gedeon Richter Plc., Hungary

Sản phẩm tương tự

Giá Diaphyllin là bao nhiêu?

  • Diaphyllin hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Diaphyllin ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Diaphyllin bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Diaphyllin - Thuốc điều trị bệnh hen hiệu quả của Hungary hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ