CKD Kmoxilin Dry Syrup - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

115,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-02-28 16:42:39

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-19576-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amoxicillin và Clavulanate potassium
Quốc gia sản xuất:
Hàn Quốc
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
2000mg
Tiêu chuẩn:

Video

CKD Kmoxilin Dry Syrup là sản phẩm gì?

  • CKD Kmoxilin Dry Syrup là thuốc được chỉ định điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn nha khoa và một số các nhiễm khuẩn khác. CKD Kmoxilin Dry Syrup được sản xuất bởi Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp- Hàn Quốc.

Thông tin cơ bản của CKD Kmoxilin Dry Syrup

  • Tên sản phẩm: CKD Kmoxilin Dry Syrup

  • Số đăng ký: VN-19576-16

  • Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp- Hàn Quốc

  • Xuất xứ: Hàn Quốc

  • Dạng bào chế: Siro khô

  • Hạn sử dụng: 24 tháng

  • Quy cách: Hộp 1 lọ

Thành phần của CKD Kmoxilin Dry Syrup

  • Amoxicillin với hàm lượng 2000mg

  • Clavullanat Kali với hàm lượng 285mg

Công dụng - Chỉ định của CKD Kmoxilin Dry Syrup

Thuốc CKDKmoxilin được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:

  • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chứng H. influenzae va Branhamella catarrbalis sản sinh beta – lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi- phế quản.

  • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng E.coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.

  • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.

  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc,nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày- ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật).

Cách dùng và liều dùng của CKD Kmoxilin Dry Syrup

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Liều uống thông thường: 250- 500 mg/8 giờ hoặc 500-875 mg/ 12 giờ.

    • Trẻ em dưới 10 tuổi: 125-250 mg/ 8 giờ, đối với trẻ dưới 40 kg, liều 20-40 mg/kg/ngày chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ, hoặc 25-45 mg/kg/ngày mỗi lần cách nhau 12 giờ.

    • Trẻ em từ 3 đến 10 tuổi bị viêm tai giữa có thể được chỉ định 750 mg/2 lần mỗi ngày trong 2 ngày.

    • Diệt H. pylori, amoxicillin được phối hợp với metronidazol hoặc clarithromycin và một chất ức chế bơm proton, liều thông thường của amoxicillin là 0,75 hoặc 1g hai lần mỗi ngày hoặc 500 mg ba lần mỗi ngày.

    • Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

    • Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng: cần hiệu chỉnh liều amoxicillin theo độ thanh thải creatinin (CC):

      • CC 10 đến 30 ml/phút: 250 đến 500 mg mỗi 12 giờ.

      • CC ít hơn 10 ml/phút: 250 đến 500 mg mỗi 24 giờ.

    • Bệnh nhân chạy thận nhân tạo: 250 đến 500 mg mỗi 24 giờ và một liều thêm trong và sau phiên lọc máu.

  •   Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của CKD Kmoxilin Dry Syrup

  • Dị ứng với nhóm beta – lactam (các Penicilin, và Cephalosporin).

  • Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta – lactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicilin và Clavulanat hay các Penicilin vì Acid Clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

Lưu ý khi sử dụng CKD Kmoxilin Dry Syrup

  • Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc CKDKmoxilin tab. 625mg nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.

  • Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng (xem phần liều dùng).

  •  Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các Penicilin có thể có phản ứng nặng hay tử vong (xem phần chống chỉ định).

  • Đối với những người bệnh dùng Amoxicilin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạch. Dùng thuốc CKDKmoxilin tab. 625mg kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. Cần chú ý đối với những người bệnh bị Phenylceton – niệu vì các hỗn dịch có chứa 12,5 mg Aspartam trong 5 ml. Phải kiểm tra thường xuyên các ống thông bằng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nồng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt độ thường.

  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ CKD Kmoxilin Dry Syrup                  

  • Thường gặp

    • Tiêu hóa: Tiêu chảy.

    • Da: Ngoại ban, ngứa.

  • Ít gặp

    • Máu: Tăng bạch cầu ái toan.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.

    • Gan: Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng.

    • Da: Ngứa, ban đỏ, phát ban.

  • Hiếm gặp

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.

    • Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc.

    • Da: Hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.

    • Thận: Viêm thận kẽ.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.

  • Giống như các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá CKD Kmoxilin Dry Syrup là bao nhiêu?

  • CKD Kmoxilin Dry Syrup hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua CKD Kmoxilin Dry Syrup ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua CKD Kmoxilin Dry Syrup tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

CKD Kmoxilin Dry Syrup - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ