Citopcin Injection 400mg/200ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Thông tin dược phẩm
Video
Citopcin Injection 400mg/200ml là sản phẩm gì?
- Citopcin Injection 400mg/200ml là thuốc được sản xuất bởi CJ Healthcare Corporation (Hàn Quốc) với thành phần chính Ciprofloxacin có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn nặng như Nhiễm khuẩn phổi, tai, mũi, họng, hốc miệng, răng, hàm, thận hoặc đường niệu, sinh dục (gồm lậu), đường tiêu hóa, mô mềm…
Thông tin cơ bản của Citopcin Injection 400mg/200ml
- Tên sản phẩm: Citopcin Injection 400mg/200ml
- Số đăng ký: VN-20135-16
- Công ty đăng ký: CJ Healthcare Corporation
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.
- Hạn sử dụng: 24 tháng.
- Quy cách: Thùng 20 túi nhựa dẻo 200ml.
Công dụng - Chỉ định của Citopcin Injection 400mg/200ml
- Ciprofloxacin chỉ được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc kháng sinh thông thường không có tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng Cipofloxacin. Các loại nhiễm khuẩn bao gồm: Nhiễm khuẩn phổi, tai, mũi, họng, hốc miệng, răng, hàm, thận hoặc đường niệu, sinh dục (gồm lậu), đường tiêu hóa, mô mềm, nhiễm khuẩn vết thương, xương khớp, viêm phụ khoa, viêm màng não, viêm màng bụng, đường mật, nhiễm khuẩn mắt.
- Các chủng vi khuẩn nhạy cảm bao gồm: E. coli, Shigella, Salmonella, Citobacter, Klebsiella, Enterobacter, Serratia, Hafnia, Proteus, Pseudomonas, Neisseria, Acinetobacter, Streptococcus, Chlamydia, Staphylococcus, Corynebacterium, Bacteroides, Clostridium.
Liều dùng - Cách dùng Citopcin Injection 400mg/200ml
- Cách dùng:
- Thuốc dùng tiêm truyền.
- Liều dùng:
- Nhiễm khuẩn người lớn 100 – 400 mg x 2 lần/ ngày.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu nhẹ và vừa 200 mg x 2 lần/ ngày, nặng 400 mg x 2 lần/ ngày.
- Nhiễm khuẩn hô hấp dưới nhẹ và vừa, nhiễm khuẩn da, xương khớp 400 mg x 2 lần/ ngày.
- Các nhiễm khuẩn nặng khác 400 mg x 2 lần/ ngày.
- Thời gian điều trị trung bình 7 – 14 ngày. Với nhiễm khuẩn xương khớp nên là 4 – 6 tuần hoặc hơn.
- Dùng thuốc tiếp 2 ngày sau khi các triệu chứng bệnh đã biến mất.
- Dung dịch tiêm truyền Ciprofloxacin nên được truyền trong ít nhất 60 phút, liều dùng tùy theo mức độ bệnh, độ nhạy cảm của chủng vi khuẩn, tình trạng bệnh nhân và chức năng gan thận.
- Quên liều:
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
- Quá liều:
- Quá liều nghiêm trọng đôi khi gây độc trên thận có hồi phục, do vậy ngoài xử trí quá liều thông thường cần phải điều chinh chức năng thận và kê đơn magiê hoặc calci (trong các thuốc kháng acid), vì các nguyên tổ này sẽ làm giảm hấp thu thuốc. Chỉ một lượng nhỏ ciprofloxacin (<10%) được lọai bỏ khỏi cơ thể bằng thâm tách máu hoặc thấm tách màng bụng.
Chống chỉ định của Citopcin Injection 400mg/200ml
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Ciprofloxacin hoặc các thuốc kháng khuẩn Quinolon khác.
- Phụ nữ có thai cho con bú.
- Trẻ em, thiếu niên dưới 18 tuổi.
- Bệnh nhân động kinh.
- Bệnh nhân có tiền sử viêm gân, thoát vị gân liên quan đến việc dùng Ciprofloxacin hay các thuốc nhóm Quinolon khác.
- Bệnh nhân đang dùng Tizanidin (vì khi dùng đồng thời, nồng độ Tizanidin sẽ bị tăng gây hạ huyết áp hoặc ngủ gà).
- Bệnh nhân đang dùng Ketoprofen (vì nguy cơ bị co giật).
Lưu ý khi sử dụng Citopcin Injection 400mg/200ml
- Cần thận trọng khi dùng ciprofloxacin đối với người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương, người bị suy chức năng gan hay chức năng thận, người thiếu glucose 6 phosphate dehydrogenase, người bị bệnh nhược cơ.
- Dùng ciprofloxacin dài ngày có thể làm các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc phát triển quá mức. Nhất thiết phải theo dõi người bệnh và làm kháng sinh đồ thường xuyên để có biện pháp điều trị thích hợp theo kháng sinh đồ.
- Ciprofloxacin có thể làm cho các xét nghiệm vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bị âm tính.
- Ciprofloxacin có thể gây hoa mắt chóng mặt, đầu óc quay cuồng, ảnh hưởng đến việc điều khiển xe cộ hay vận hành máy móc.
- Hạn chế dùng ciprofloxacin cho trẻ nhỏ và trẻ đang lớn (trên thực nghiệm, thuốc có gây thoái hóa sụn ở các khớp chịu trọng lực).
- Ở người già, chức năng thận thường bị suy giảm dẫn đến việc ciprofloxacin được đào thải chậm hơn qua thận nên thuốc đạt nồng độ cao trong huyết tương và làm tăng nguy cơ các phản ứng bắt lợi. Nên thận trọng đặc biệt khi dùng thuốc ở người già.
- Các thuốc kháng khuẩn nhóm quinolon, bao gồm ciprofloxacin, gây ra viêm khớp tại các khớp chịu trọng lực và gây viêm sụn ở một vài loài động vật chưa trưởng thành. Khi dùng thuốc cho trẻ bị bệnh tốn thương hóa nhảy dưới 18 tuổi, các dữ liệu an toàn không cho thấy bất kì bằng chứng nào về tổn thương sụn, khớp liên quan đến thuốc.
- Vì độ an toàn và hiệu quả của eiprofloxacin ở trẻ 18 tuổi chưa được định giá vì thế không nên dùng thuốc cho bệnh nhân ở độ tuổi này.
- Ciprofloxacin có thể gây hoa mắt chóng mặt, đầu óc quay cuồng, ảnh hưởng đến việc điều khiển xe cộ hay vận hành máy móc.
- Thuốc bị chống chỉ định cho phụ nữ có thai cho con bú.
Tác dụng phụ Citopcin Injection 400mg/200ml
- Thường gặp, ADR > 1/100
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
- Chuyển hóa: Tăng tạm thời nồng độ các transaminase.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toàn thân: Nhức đầu, sốt do thuốc.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu lympho, giảm bạch cầu đa nhân, thiếu máu, giảm tiểu cầu.
- Tim – mạch: Nhịp tim nhanh.
- Thần kinh trung ương: Kích động.
- Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa.
- Da: Nổi ban, ngứa, viêm tĩnh mạch nông.
- Chuyển hóa: Tăng tạm thời creatinin, bilirubin và phosphatase kiềm trong máu.
- Cơ xương: Ðau ở các khớp, sưng khớp.
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ.
- Máu: Thiếu máu tan máu, tăng bạch cầu, tăng tiểu cầu, thay đổi nồng độ prothrombin.
- Thần kinh trung ương: Cơn co giật, lú lẫn, rối loạn tâm thần, hoang tưởng, mất ngủ, trầm cảm, loạn cảm ngoại vi, rối loạn thị giác kể cả ảo giác, rối loạn thính giác, ù tai, rối loạn vị giác và khứu giác, tăng áp lực nội sọ.
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả.
- Da: Hội chứng da – niêm mạc, viêm mạch, hội chứng Lyell, ban đỏ da thành nốt, ban đỏ đa dạng tiết dịch.
- Gan: Ðã có báo cáo về một vài trường hợp bị hoại tử tế bào gan, viêm gan, vàng da ứ mật.
- Cơ: Ðau cơ, viêm gân (gân gót) và mô bao quanh. Có một vài trường hợp bị đứt gân, đặc biệt là ở người cao tuổi khi dùng phối hợp với corticosteroid.
- Tiết niệu – sinh dục: Có tinh thể niệu khi nước tiểu kiềm tính, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ.
- Khác: Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng, phù thanh quản hoặc phù phổi, khó thở, co thắt phế quản.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Giá Citopcin Injection 400mg/200ml là bao nhiêu?
-
Citopcin Injection 400mg/200ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Citopcin Injection 400mg/200ml ở đâu?
Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Citopcin Injection 400mg/200ml bằng cách:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
- Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
- Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.
Câu hỏi thường gặp
Congbotpcn là địa chỉ bán hàng chính hãng được nhiều khách hàng lựa chọn.Các bạn có thể hoàn toàn yên tâm và dễ dàng tìm mua Citopcin Injection 400mg/200ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng hiệu quả chính hãng tại Congbotpcn bằng cách:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
- Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
- Mua hàng qua số điện thoại hotline: 097.189.9466
- Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này