Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-05-15 22:41:51

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26403-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ceftriaxone
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Pymepharco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
1g
Tiêu chuẩn:

Video

 Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco là sản phẩm gì?

  • Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn ở thận, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn xương, khớp, da…Ngoài ra Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco còn được sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.

Thông tin cơ bản của Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco

  • Tên sản phẩm: Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco

  • Số đăng ký: VD-26403-17

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm

  • Hạn sử dụng: 36 tháng

  • Quy cách: Hộp 1 lọ

Thành phần của Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco

  • Ceftriaxone: 1000mg

Công dụng - Chỉ định của Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco

  • Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxon.

  • Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đường hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản cấp.

  • Nhiễm khuẩn ở thận, đường tiết niệu sinh dục.

  • Nhiễm khuẩn ổ bụng (viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa).

  • Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não mủ.

  • Nhiễm khuẩn xương, khớp, da, mô mềm và các vết thương.

  • Lậu, thương hàn, giang mai.

  • Dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật, nội soi.

Cách dùng và liều dùng của Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường tiêm truyền

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ em > 12 tuổi:

      • Liều thường dùng 1 – 2 g/ ngày, dùng một lần, hoặc chia đều làm 2 lần. Trường hợp nặng, có thể dùng đến 4 g/ ngày.

      • Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: Liều duy nhất 1 g tiêm tĩnh mạch từ 30 phút – 2 giờ trước khi phẫu thuật.

      • Nhiễm lậu cầu không biến chứng: Tiêm bắp liều duy nhất 250 mg.

    • Trẻ em < 12 tuổi:

      • Liều thông thường: 50 – 75 mg/ kg/ ngày, dùng một lần hoặc chia đều làm 2 lần. Tối đa 2 g/ ngày.

      • Điều trị viêm màng não: Liều khởi đầu 100 mg/ kg (không quá 4 g/ ngày). Sau đó điều chỉnh liều dùng cho thích hợp. Thời gian điều trị từ 7 – 14 ngày.

      • Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan hoặc suy thận, nhưng không được dùng quá 2 g/ ngày.

  • Quên liều:

    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

  • Quá liều:

    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco

  • Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc, kháng sinh nhóm Cephalosporin và kháng sinh nhóm Beta – Lactam.

  • Dùng đồng thời Ceftriaxon và các sản phẩm có chứa Calci truyền tĩnh mạch ở trẻ sơ sinh (< 28 ngày tuổi ) (Theo khuyến cáo của FDA).

  • Với dạng thuốc tiêm bắp: Mẫn cảm với Lidocain, không dùng cho trẻ dưới 30 tháng.

Lưu ý khi sử dụng Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco

  • Trước khi dùng ceftriaxon, nên kiểm tra cẩn thận về tiền sử phản ứng quá mẫn với cephalosporin, penicillin hay những thuốc khác. Cần điều chỉnh liều và theo dõi nồng độ thuốc trong huyết tương ở bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận và gan cùng lúc. Viêm kết tràng giả mạc thường xảy ra khi dùng kháng sinh, nên giám sát bệnh nhân chặt chẽ để phát hiện kịp thời các trường hợp tiêu chảy do thuốc. Ceftriaxon không được trộn lẫn hoặc dùng cùng lúc với các sản phẩm có chứa calci, ngay cả khi hai đường truyền khác nhau. Ở bệnh nhân > 28 ngày tuổi, ceftriaxon có thể được dùng sau khi dùng các sản phẩm có chứa calci với điều kiện dây truyền dịch không dính các sản phẩm có chứa calci.

  • Dạng tiêm bắp có chứa lidocain: Không dùng chế phẩm lidocain chứa chất bảo quản để gây tê tủy sống, gây tê ngoài màng cứng hoặc khoang cùng. Thận trọng đối với người có bệnh gan, suy tỉm, thiếu oxygen máu nặng, suy hô hấp nặng, giảm thể tích máu hoặc sốc, bloc tim không hoàn toàn hoặc nhịp tim chậm, rung nhĩ. Thận trọng với người ốm nặng hoặc suy nhược vì dễ bị ngộ độc toàn thân với lidocain. Không được tiêm thuốc tê vào những mô bị viêm hoặc nhiễm khuẩn và không cho vào niệu đạo bị chấn thương vì trong điều kiện như vậy thuốc sẽ được hấp thu nhanh và gây phản ứng toàn thân thay vì phản ứng tại chỗ.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ 

Tác dụng phụ Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco                  

  • Thường gặp: Tiêu chảy, phản ứng da, ngứa, nổi ban.

  • Ít gặp: Sốt, viêm tĩnh mạch, phù, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.

  • Hiếm gặp: Đau đầu, chóng mặt, phản vệ, thiếu máu, viêm đại tràng có màng giả,…

  • Ceftriaxon có thể tách Bilirubin ra khỏi Albumin huyết thanh, làm tăng nồng độ Albumin tự do, đe dọa nhiễm độc thần kinh trung ương.

  • Dạng tiêm bắp có chứa Lidocain có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương, các hạch tự động khớp thần kinh – cơ, và tất cả các dạng cơ. Mức độ nguy hiểm tỷ lệ với nồng độ thuốc tê trong tuần hoàn.

  • Thường gặp: Hạ huyết áp, nhức đầu khi thay đổi tư thế, rét run.

  • Ít gặp: blốc tim, loạn nhịp tim, trụy tim mạch, ngừng tim, khó thở, suy giảm hay ngừng hô hấp, ngủ lịm, hôn mê, kích động, nói líu nhíu, co giật, lo âu, sảng khoái, ảo giác, ngứa, phù nề, buồn nôn, nôn.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Khả năng độc thận của các cephalosporin có thẻ bị tăng bởi gentamycin, colistin, furosemid.

  • Probenecid làm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương do giảm thanh thải của thận.

  • Nên dùng calci hoặc các chế phẩm có chứa calci sau 48 giờ sử dụng ceftriaxon, vì có thể gây hại đối với phổi và thận.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco là bao nhiêu?

  • Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: " drugbank.vn/"

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”


Câu hỏi thường gặp

Ceftriaxone EG 1g/3,5ml Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ