Cefadroxil PMP 500mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-15 11:34:30

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27301-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) - 500mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công Ty Cổ Phần Pymepharco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
500mg

Video

Cefadroxil PMP 500mg là sản phẩm gì?

  • Cefadroxil PMP 500mg là thuốc được sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Pymepharco với thành phần chính Cefadroxil có tác dụng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm…và một số các nhiễm khuẩn khác.

Thông tin cơ bản của Cefadroxil PMP 500mg

  • Tên sản phẩm: Cefadroxil PMP 500mg
  • Số đăng ký: VD-27301-17
  • Công ty đăng ký: bởi Công Ty Cổ Phần Pymepharco
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Dạng bào chế: Viên nang.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng
  • Quy cách: Hộp 10vỉ x 10 viên

Thành phần của Cefadroxil PMP 500mg  

  • Cefadroxil 500mg

Công dụng - Chỉ định của Cefadroxil PMP 500mg

Cefadroxil được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Không biến chứng viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phối và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh mụn nhọt, viêm quầng.
  • Các nhiễm khuẩn khác: Viêm cốt tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn

Liều dùng của Cefadroxil PMP 500mg  

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng
    • Người lớn:
      • 500mg – 1g/lần uống 1 hoặc 2 lần trong ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
    • Trẻ em:
      • Trẻ em 1-6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày.
      • Trẻ em trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
    • Cần điều chỉnh liều ở người lớn tuổi và bệnh nhân suy thận
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Cefadroxil PMP 500mg  

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng Cefadroxil PMP 500mg  

  • Thận trọng sử dụng thuốc ở các bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh Penicillin.
  • Thận trọng sử dụng ở bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị bệnh đường tiêu hóa.
  • Dùng Cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm.
  • Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
  • Dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ Cefadroxil PMP 500mg  

  • Thường gặp:
    • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
  • Ít gặp:
    • Máu tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Da: ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa.
    • Gan: tăng transaminase có hồi phục.
    • Tiết niệu - sinh dục: đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
    • Máu: giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Combs dương khô nhanh niên giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
    • Da: ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại từ biểu bị nhiễm độc (hối chứng Lyell), phù mạch.
    • Gan: vùng da ứ mật tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
    • Thận: nhiễm độc thận có tăng tạm thời trẻ và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
    • Thần kinh trung ương; co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu tình trạng kích động.
    • Bộ phận khác: đau khớp.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Cholestyramin gắn kết với Cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc.
  • Probenecid có thể làm giảm bài tiết Cephalosporin.
  • Furocemid, Aminoglycosid có thể hiệp đồng làm tăng độc tính trên thận

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Cefadroxil PMP 500mg là bao nhiêu?

  • Cefadroxil PMP 500mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cefadroxil PMP 500mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Cefadroxil PMP 500mg tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn/thuoc/Cefadroxil-PMP-500mg&VD-27301-17"


Câu hỏi thường gặp

Giá của Cefadroxil PMP 500mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ