Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm) - Thuốc điều trị hen phế quản hiệu quả của Pháp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-05-10 08:32:09

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20227-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Terbutalin sulfate
Quốc gia sản xuất:
Pháp
Đóng gói:
Hộp 5 ống x 1ml
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.
Quốc gia đăng ký:
Singapore
Hàm lượng:
0,5mg/1ml
Tiêu chuẩn:

Video

Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm) là sản phẩm gì?            

  • Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm) là thuốc được chỉ định giảm co thắt trong hen phế quản và viêm phế quản mạn, điều trị ngắn hạn tình trạng dọa đẻ non, ngăn ngừa dọa đẻ non, thuốc được sản xuất bởi Công ty Dược Cenexi Pháp.

Thông tin cơ bản của Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm)

  • Tên sản phẩm: Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm)
  • Số đăng ký: VN-20227-17
  • Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.
  • Xuất xứ: Pháp.
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm và pha tiêm truyền.
  • Hạn sử dụng: 24 tháng.
  • Quy cách: Hộp 5 ống 1ml

Công dụng - Chỉ định của Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm)

Thuốc Bricanyl được chỉ định điều trị :

  • Giảm co thắt trong hen phế quản và trong viêm phế quản mạn, khí phế thũng và các bệnh phổi khác có kèm co thắt phế quản.
  • Điều trị ngắn hạn dọa đẻ non
  • Ngăn ngừa dọa đẻ non (22 — 37 tuần thai) trong trường hợp không có hoặc có chống chỉ định về sản khoa với các biện pháp giảm co thắt khác.

Liều dùng - Cách dùng Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm)

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Tiêm dưới da: nửa ống 1 mi (0,5 ml = 0,25 mg)/lần có thể lên đến 4 lần/ngày. Trong tình trạng bệnh nặng hơn có thể dùng 1 ống 1ml (=0,5 mg)/lần.
      • Tiêm tĩnh mạch: 0,25-0,5 mg tiêm chậm trong vòng 5 phút. Liều có thể lặp lại sau những khoảng thời gian vài giờ.
    • Dọa đẻ non:
      • Liều tùy thuộc từng cá nhân và được giới hạn bằng sự tăng nhịp tim và thay đổi huyết áp. Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ
    • Trẻ em:
      • Tiêm dưới da: 5 mcg/kg thể trọng/lần (0,01 ml/kg thể trọng/lần) tiêm 4 lần/ngày = 20 mcg/kg thể trọng/ ngày. Trong tình trạng bệnh nặng hơn có thể dùng 10 mcg/kg thể trọng/lẫn (0,02 ml/kg thể trọng/lần).
      • Truyền tĩnh mạch: việc điều trị bắt đầu bằng việc truyền tĩnh mạch nhỏ giọt với liều 2,5 mcg/phút. Trong tình trạng bệnh rất nặng liều có thể tăng lên đến 5 mcg/phút. Tùy theo mức độ nặng của bệnh, có thể truyền cách khoảng hoặc liên tục, có thể phối hợp đồng thời với cách truyền thông thường.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Buồn nôn, nôn, nhức đầu, bồn chồn, kích thích, kích động, run và buồn ngủ. Có thể xảy ra co giật. Nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp trên thất và thất, hồi hộp, có thể làm tăng hoặc hạ huyết áp. Nhiễm axit chuyển hóa, tăng đường huyết và giảm kali huyết. Trong những trường hợp trầm trọng có thể xảy ra tiêu cơ vân và suy thận.
    • Nếu cần, rửa dạ dày, dùng than hoạt tính. Theo dõi điện tâm đồ (ECG).
    • Đối với các triệu chứng nhịp tim nhanh: nên dùng metoprolol (hoặc thay thế bằng atenolol) hoặc propranolol (hoặc thay thế bằng thuốc ức chế beta không chọn lọc khác) cho bệnh nhân không mắc hen trong khi verapamil thường được lựa chọn để xử trí các triệu chứng nhịp tim nhanh liên quan đến bệnh nhân hen. Loạn nhịp thất trên bệnh nhân hen được điều trị bằng lidocain, và dùng metoprolol hoặc propranolol để xử trí triệu chứng loạn nhịp thất trên các bệnh nhân khác..

Chống chỉ định của Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm)

  • Chống chỉ định đối với những đối tượng quá mẫn với terbutalin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc được mô tả trong phần Thành phần và hàm lượng.
  • Đối với dọa đẻ non, chống chỉ định thuốc tiêm Bricanyl trong các trường hợp sau:
    • Thai nghén dưới 22 tuần tuổi.
    • Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim cấp hoặc yếu tố nguy cơ rõ rệt của nhồi máu cơ tim.
    • Dọa sảy thai ở 3 tháng đầu và 3 tháng giữa chu kỳ.
    •  Các tình trạng của mẹ và thai không cho phép kéo dài tình trạng thai nghén, như nhiễm độc máu nghiêm trọng, nhiễm trùng tử cung, xuất huyết âm đạo dẫn đến nhau tiền đạo, sản giật hoặc tiền sản giật nghiêm trọng, bong nhau thai, hoặc chèn ép dây chằng
    • Thai chết lưu, thai chết vì dị tật Bệnh nhân có tiền sử các bệnh trước đó mà thuốc tương tự chủ vận bêta (betamimetic) có thể gây ra tác dụng phụ như tăng áp động mạch phổi và rối loạn tim như bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn, hoặc các tình trạng làm hẹp đường ra thất trái (hẹp cung động mạch chủ)

Lưu ý khi sử dụng Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm)

  • Cần phải thận trọng trong các trường hợp bệnh tim mạch nặng (như bệnh tim thiếu máu cục bộ, loạn nhịp tim nhanh hay suy tim nặng), bệnh cường giáp không được kiểm soát và giảm kali máu không được điều trị và thận trọng đối với những bệnh nhân dễ bị tăng nhãn áp góc hẹp.
  • Bricanyl có thể tác động lên tim mạch. Một số dữ liệu được báo cáo trong quá trình lưu hành thuốc và từ các y văn về việc hiếm xảy ra thiếu máu tim cục bộ liên quan đến điều trị bằng thuốc chủ vận bêta 2.
  • Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng và tuân theo lời khuyên của bác sĩ

Tác dụng phụ Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm)

  • Rất thường gặp: run, nhức đầu, nhịp tim nhanh, buồn nôn.
  • Thường gặp: đánh trống ngực, co cứng cơ, giảm kali máu.
  • Tần xuất chưa biết: rối loạn giấc ngủ và hành vi như dễ kích động, tăng động và bồn chồn, loạn nhịp tim (như rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất, ngoại tâm thu), thiếu máu cơ tim cục bộ, mề đay, ngoại ban, tăng nguy cơ chảy máu tử cung trong mổ đẻ, tăng đường huyết, nhiễm toan acid lactic.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm) là bao nhiêu?

  • Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm) hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm) ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm) bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Bricanyl 0.5mg/ml (tiêm) - Thuốc điều trị hen phế quản hiệu quả của Pháp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ