Bestdocel 20mg/1ml Bidiphar - Thuốc điều trị ung thư của Việt Nam

350,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-07-20 21:50:18

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
QLĐB-766-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Docetaxel
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 lọ x 1ml
Hạn sử dụng:
Được in trên bao bì
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) - Việt Nam
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
20mg/1ml
Tiêu chuẩn:

Video

Bestdocel 20mg/1ml là sản phẩm gì?

  • Bestdocel 20mg/1ml là thuốc được các chuyên gia về y dược của công ty Bidiphar bào chế dưới dạng dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch. Bestdocel 20mg/1ml hiện đang là một trong những thuốc được các y bác sĩ cũng như các bệnh nhân tin dùng bởi công dụng điều trị ung thư rất hiệu quả 

Thông tin cơ bản của Bestdocel 20mg/1ml

  • Tên sản phẩm: Bestdocel 20mg/1ml

  • Số đăng ký: QLĐB-766-19

  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) - Việt Nam

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch

  • Hạn sử dụng: Được in trên bao bì 

  • Quy cách: Hộp 1 lọ x 1ml

Thành phần của Bestdocel 20mg/1ml

  • Docetaxel 20mg/1ml

Công dụng - Chỉ định của Bestdocel 20mg/1ml

  • Công dụng của các thành phần có trong Bestdocel 20mg/1ml:

    • Docetaxel là dẫn xuất taxan có tác dụng chống phân bào, tác động đặc hiệu trên pha M trong quá trình phân chia tế bào ung thư.

  • Công dụng của Bestdocel 20mg/1ml:

    • Dùng trong điều trị: ung thư vú, ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư dạ dày,  ung thư vùng đầu và cổ

  • Đối tượng sử dụng Bestdocel 20mg/1ml:

    • Ung thư vú, Ung thư phổi không tế bào nhỏ, Ung thư dạ dày,  Ung thư vùng đầu và cổ

Liều dùng - Cách dùng Bestdocel 20mg/1ml

  • Cách dùng:

    • Dùng đường tiêm truyền 

  • Liều dùng:

    • Đối với ung thư vú, ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư dạ dày, ung thư vùng đầu cổ, có thể dùng corticosteroid uống trước, như dexamethason 16 mg/ngày (tức: 8 mg x 2 lần/ngày) dùng trong 3 ngày, bắt đầu từ 1 ngày trước khi dùng docetaxel, trừ khi có chống chỉ định. Dự phòng bằng G-CSF có thể được sử dụng để giảm nhẹ nguy cơ độc tính huyết học.

    • Đối với ung thư tuyến tiền liệt, sử dụng đồng thời prednison hoặc prednisolon, thuốc dùng trước được khuyến cáo là uống dexamethason 8 mg, 12 giờ, 3 giờ và 1 giờ trước khi tiêm truyền docetaxel.

    • Docetaxel được tiêm truyền trong một giờ, mỗi ba tuần một lần.

  • Quên liều:

    • Khi quên liều nên bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo. 

    • Không được uống gấp đôi liều để bù vào liều đã quên.

  • Quá liều:

    • Khi quá liều nên ngưng sử dụng sản phẩm để dõi. Cần có người bên cạnh theo dõi khi quá liều, nếu có bất kỳ phản ứng nào xảy ra cần được đưa ngay đến cơ quan y tế gần nhất để được sơ cứu kịp thời.

Chống chỉ định của Bestdocel 20mg/1ml

  • Không sử dụng nếu có mẫn cảm đối với bất kỳ thành phần nào của Bestdocel 20mg/1ml

  • Bệnh nhân lúc khởi trị có số lượng bạch cầu trung tính < 1.500 tế bào/mm3.

  • Bệnh nhân bị suy gan nặng.

  • Chống chỉ định của các thuốc khác phối hợp với docetaxel cũng được áp dụng

Lưu ý khi sử dụng Bestdocel 20mg/1ml

  • Lưu ý chung:

    • Đối với ung thư vú và ung thư phổi không tế bào nhỏ, sử dụng trước corticosteroid đường uống, như dexamethason 16 mg mỗi ngày (tức: 8 mg x 2 lần/ngày) dùng trong 3 ngày, bắt đầu từ 1 ngày trước khi dùng docetaxel, trừ khi có chống chỉ định, có thể làm giảm tỷ lệ và độ nặng của tình trạng giữ dịch cũng như độ nặng của các phản ứng quá mẫn. Đối với ung thư tuyến tiền liệt, sử dụng trước dexamethason 8 mg đường uống, 12 giờ, 3 giờ và 1 giờ trước khi truyền docetaxel.

    • Để đảm bảo an toàn, nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

  • Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

    • Phụ nữ có thai và đang cho con bú là hai đối tượng rất dễ bị ảnh hưởng. Vì vậy, cần cân nhắc, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Dùng cho người lái xe:

    • Chưa có nghiên cứu cụ thể đối với đối tượng này, để đảm an toàn cho lái xe và những người đang tham gia giao thông nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng. 

Tác dụng phụ của Bestdocel 20mg/1ml

  • Huyết học: phản ứng phụ thường nhất là giảm bạch cầu hạt có hồi phục, sốt đi kèm với giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.

  • Ứ dịch: Có tính gộp về tần suất và độ trầm trọng. Ứ dịch trung bình và nặng bắt đầu muộn hơn ở bệnh nhân có dùng thuốc chuẩn bị so với không dùng thuốc chuẩn bị.

  • Dạ dày – ruột: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, táo bón, viêm dạ dày.

  • Tim mạch: Hạ huyết áp xảy ra ở 3,8% bệnh nhân và đòi hỏi điều trị ở 0,7% bệnh nhân, loạn nhịp ở 4,1% bệnh nhân (0,7% nặng), các tai biến tim mạch có ý nghĩa khác xảy ra với tân suất dưới 2,4% và không được xác định rõ ràng có liên quan đến Docetaxel.

  • Suy gan: Tăng AST, ALT, Bilirubin và Alkalin Phosphatatse hơn 2,5 lần giới hạn trên của bình thường xảy ra dưới 5% bệnh nhân.

  • Tác dụng phụ khác: Rụng tóc, suy nhược, đau khớp nhẹ và trung bình, đau cơ, khó thở – thường liên quan đến phản ứng quá mẫn cấp tính, nhiễm trùng hô hấp và tổn thương ung thư phổi.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

  • Trong quá trình sử dụng thuốc nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ không đáng có nào hãy thông báo ngay cho bác sĩ.

Tương tác

  • Docetaxel liên kết với protein cao (>95%). Mặc dù khả năng tương tác in vivo của docetaxel với các thuốc sử dụng đồng thời vẫn chưa được nghiên cứu chính thức, các tương tác in vitro với các thuốc liên kết với protein cao như erythromycin, diphenhydramin, prooranolol, propafenone, phenytoin, salicylate, sulfamethoxazone và sodium valproat không ảnh hưởng đến khả năng liên kết protein của docetaxel. Hơn nữa, dexamethason không tác động đến liên kết protein của docetaxel. Docetaxel không ánh hướng đến liên kết của digitoxin.

  • Docetaxel nên được chỉ định cẩn trọng ở các bệnh nhân được điều trị đồng thời với các chất có khả năng gây ức chế CYP3A4 (chất ức chế protease như ritonavir, chất chống nấm azole như ketoconazol hoặc itraconazol).

  • Trước khi sử dụng Bestdocel 20mg/1ml, nên liệt kê các sản phẩm thuốc hoặc thực phẩm chức năng đang dùng cho bác sĩ để tránh những tương tác không đáng có. 

Bảo quản

  • Để xa tầm tay của trẻ em.

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời.

Sản phẩm tương tự

Giá Bestdocel 20mg/1ml là bao nhiêu?

  • Bestdocel 20mg/1ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Bestdocel 20mg/1ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Bestdocel 20mg/1ml tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website:https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.


Câu hỏi thường gặp

Bestdocel 20mg/1ml Bidiphar - Thuốc điều trị ung thư của Việt Nam hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ