Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN - Thuốc điều trị co thắt cơ trơn hiệu quả

40,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-08-26 14:16:48

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24588-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Atropin sulfat
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 50 ống nhựa x 1ml
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
0,25mg/1ml

Video

Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN là sản phẩm gì?

  • Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội, với thành phần chính Atropin sulfat có tác dụng điều trị các rối loạn khác có co thắt cơ trơn, ức chế hệ thần kinh trung ương, hội chứng ruột kích thích, triệu chứng ngoại tháp và một số các bệnh khác.

Thông tin cơ bản của Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN

  • Tên sản phẩm: Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN
  • Số đăng ký: VD-24588-16
  • Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Hạn sử dụng: 24 tháng.
  • Quy cách: Hộp 50 ống nhựa x 1ml

Thành phần của Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN  

  • Atropin sulfat 0,25mg/1ml.

Công dụng - Chỉ định của Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN

  • Atropin được dùng để ức chế tác dụng của hệ thần kinh đối giao cảm. 
  • Atropin và các thuốc kháng muscarin được dùng để ức chế tác dụng của hệ thần kinh trung ương đối giao cảm trong nhiều trường hợp:
    • Rối loạn bộ máy tiêu hóa.
    • Loét dạ dày – hành tá tràng: Ức chế khả năng tiết acid dịch vị.
  • Hội chứng kích thích ruột: Giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.
  • Điều trị triệu chứng ỉa chảy cấp hoặc mãn tính do tăng nhu động ruột và các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: Cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu (cơn đau quặn thận).
  • Triệu chứng ngoại tháp: xuất hiện do tác dụng phụ của liệu pháp điều trị tâm thần.
  • Bệnh parkinson ở giai đoạn đầu khi còn nhẹ, chưa cần thiết phải bắt đầu điều trị bằng thuốc loại dopamin.
  • Dùng trước khi phẫu thuật nhằm tránh bài tiết quá nhiều nước bọt và dịch ở đường hô hấp và để ngừa các tác dụng của đối giao cảm (loạn nhịp tim, hạ huyết áp, chậm nhịp tim) xảy ra trong khi phẫu thuật.
  • Điều trị nhịp tim chậm do ngộ độc digitalis: điều trị thăm dò bằng atropin.
  • Điều trị cơn co thắt phế quản.
  • Chỉ định khác: phòng say tàu – xe, đái không tự chủ, giãn đồng tử, mất khả năng điều tiết của mắt.

Liều dùng của Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN  

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm.
  • Liều dùng
    • Điều trị chống co thắt và tăng tiết đường tiêu hóa: liều tối ưu cho từng người được dựa vào khô mồm vừa phải làm dấu hiệu của liều hiệu quả.
    • Điều trị nhịp tim chậm: 0,5 – 1mg tiêm tĩnh mạch, lặp lại cách nhau 3 – 5 phút/lần cho tới tổng liều 0,04 mg/kg cân nặng. Nếu không tiêm được tĩnh mạch, có thể cho qua ống nội khí quản.
    • Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ: người lớn: liều đầu tiên 1 – 2mg hoặc hơn, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch cách nhau 10 – 30 phút/lần cho tới khi hết tác dụng muscarin hoặc có dấu hiệu nhiễm độc atropin. 
    • Tiền mê:
      • Người lớn: 0,30 đến 0,60mg:
      • Trẻ em: 3 – 10kg: 0,10 – 0,15mg; 10 – 12kg: 0,15mg; 12 – 15kg: 0,20mg; 15 – 17kg: 0,25mg; 17 – 20kg: 0,30mg; 20 – 30kg: 0,35mg; 30 – 50kg: 0,40 – 0,50mg.
      • Tiêm thuốc vào dưới da 1 giờ trước khi gây mê. Nếu không có đủ thời gian thì có thể tiêm vào tĩnh mạch một liều bằng ¾ liều tiêm dưới da 10 – 15 phút trước khi gây mê.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
  • Quá liều:
    • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Chống chỉ định của Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN  

  • Phì đại tuyến tiền liệt (gây bí đái), liệt ruột hay hẹp môn vị, nhược cơ, glôcôm góc đóng hay góc hẹp (làm tăng nhãn áp và có thể thúc đẩy xuất hiện glôcôm).
  • Trẻ em: khi môi trường khí hậu nóng hoặc sốt cao

Lưu ý khi sử dụng Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN  

  • Trẻ em và người cao tuổi (dễ bị tác dụng phụ của thuốc)
  • Trẻ em có hội chứng Down.
  • Người bị tiêu chảy.
  • Người bị sốt, bị nhược cơ.
  • Người suy tim, mổ tim.
  • Người đang bị nhồi máu cơ tim cấp, có huyết áp cao.
  • Người suy gan, suy thận.
  • Thuốc có thể gặp các tác dụng không mong muốn như giãn đồng tử, mất khả năng điều tiết của mắt, sợ ánh sáng, lú lẫn, hoang tưởng, dễ bị kích thích. Do đó, không nên lái xe hay vận hành máy móc khi gặp tác dụng không mong muốn của thuốc.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Tác dụng phụ Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN  

  • Thường gặp:
    • Toàn thân: Khô miệng, khó nuốt, khó phát âm, khát, sốt, giảm tiết dịch ở phế quản.
    • Mắt: Giãn đồng tử, mất khả năng điều tiết của mắt, sợ ánh sáng.
    • Tim – mạch: Chậm nhịp tim thoáng qua, sau đó là nhịp tim nhanh, trống ngực và loạn nhịp.
    • Thần kinh trung ương: Lú lẫn, hoang tưởng, dễ bị kích thích.
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: Phản ứng dị ứng, da bị đỏ ửng và khô, nôn.
    • Tiết niệu: Đái khó.
    • Tiêu hóa: Giảm trương lực và nhu động của ống tiêu hóa, dẫn đến táo bón.
    • Thần kinh trung ương: Lảo đảo, choáng váng.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Atropin và rượu: Nếu uống rượu đồng thời với dùng atropin, thì khả năng tập trung chú ý bị giảm nhiều, khiến cho điều khiển xe, vận hành máy dễ bị nguy hiểm.
  • Atropin và các thuốc kháng acetylcholin khác: Các tác dụng kháng acetylcholin sẽ mạnh lên nhiều, cả ở ngoại vi và trung ương. Hậu quả có thể rất nguy hiểm.
  • Atropin và một số thuốc kháng histamin, butyrophenon, phenothiazin, thuốc chống trầm cảm ba vòng, ức chế MAO: Nếu dùng atropin đồng thời với các thuốc trên thì tác dụng của atropin sẽ tăng lên. Atropin có thể làm giảm hấp thu thuốc khác vì làm giảm nhu động của dạ dày.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C - nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Giá Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN là bao nhiêu?

  • Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

“Tài sản đầu tiên là sức khỏe, vì vậy hãy chủ động bảo vệ sức khỏe của chính bản thân và người thân của bạn nhé! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng congbotpcn.com. Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc”

Tài liệu tham khảo: "drugbank.vn/thuoc/Atropine-BFS&VD-24588-16"


Câu hỏi thường gặp

Giá của Atropine-BFS 0,25mg/ml CPC1HN - Thuốc điều trị co thắt cơ trơn hiệu quả hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ