Asasea 250mg/50ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Amvipharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-24 13:48:48

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp x 1 túi 100ml
Hàm lượng:
250mg/50ml

Video

Asasea 250mg/50ml là thuốc gì?

  • Asasea 250mg/50ml là thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Amvipharm. Asasea 250mg/50ml điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm tuyến tiền liệt.

Thành phần của thuốc Asasea 250mg/50ml

  • Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg/50ml.

  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Dung dịch truyền tĩnh mạch.

Công dụng - chỉ định của thuốc Asasea 250mg/50ml

  • Công dụng:

    • Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn.

  • Chỉ định:

    • Viêm phổi cộng đồng.

    • Đợt cấp viêm phế quản mạn.

    • Viêm xoang cấp.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không

    • Viêm tuyến tiền liệt.

    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.

    • Điều trị triệt để bệnh than.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Asasea 250mg/50ml

  • Liều dùng:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

      • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.

      • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1-2 lần/ngày trong 7-14 ngày.

      • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày.

    • Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:

      • Có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7-10 ngày.

      • Không có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.

      • Viêm thận – bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.

    • Điều trị bệnh than: truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, liều 500mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.

    • Viêm tuyến tiền liệt: 500mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.

    • Liều dùng cho người bệnh suy thận:

      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận – bể thận cấp:

        • Độ thanh thải creatinin  > 20ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.

        • Độ thanh thải creatinin  từ 10-19ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/48 giờ.

      • Các chỉ định khác:

        • Độ thanh thải creatinin  từ 50-80ml/phút: Không cần điều chỉnh liều

        • Độ thanh thải creatinin  từ 20-49ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.

        • Độ thanh thải creatinin  10-19ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.

      • Thẩm tách máu: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.

      • Thẩm phân phúc mạc liên tục: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.

    • Liều dùng cho bệnh nhân suy gan: Không cần phải điều chỉnh liều.

    • Người cao tuổi: không cần phải điều chỉnh liều.

    • Trẻ em: Không dùng Levofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuổi.

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. Không truyền tĩnh mạch nhanh sẽ dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp.

    • Thời gian truyền phụ thuộc vào liều lượng thuốc (liều 250mg hoặc 500mg thường truyền trong 60 phút, 750mg thường truyền trong 90 phút).

    • Không dùng thuốc để tiêm bắp, tiêm vào ống sống, tiêm phúc mạc hoặc tiêm dưới da.

    • Dung dịch có chứa Levofloxacin với nồng độ 5mg/ml trong glucose 5%, có thể dùng ngay không cần pha loãng. Dung dịch thuốc dùng không hết trong lần phải được loại bỏ.

    • Không trộn Levofloxacin với heparin hoặc các dung dịch kiềm (như natri hydrogen carbonat).

Chống chỉ định của thuốc Asasea 250mg/50ml

  • Không dùng cho người bị động kinh, thiếu hụt G6PD, có tiền sử bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon.

  • Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

  • Người bệnh bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Asasea 250mg/50ml

  • Cần chú ý bảo vệ da tránh ánh nắng: Trong thời gian sử dụng thuốc da sẽ nhạy cảm hơn với ánh nắng và có thể bị bỏng, rát hoặc phòng rộp, vậy nên cần tránh tiếp xúc với ánh nắng, nếu cần phải ra ngoài thì nên dùng kem chống nắng có chỉ số cao, luôn luôn đội mũ và mặc áo dài tay và quần dài.

  • Nếu bạn đang dùng viên sắt, thuốc kháng acid hoặc Sulcralfat, các chế phẩm bổ sung kẽm: Không được uống những thuốc này cùng lúc với Levofloxacin. Nên uống ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống Levofloxacin.

  • Các phản ứng có hại nghiêm trọng có khả năng không hồi phục và gây tàn tật, bao gồm viêm gân, đứt gân, đau khớp, đau cơ, bệnh lý thần kinh ngoại vi, và các tác dụng bất lợi trên hệ thống thần kinh trung ương (ảo giác, lo âu, trầm cảm, mất ngủ, đau đầu nặng và lú lẫn). Ngừng sử dụng thuốc ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng đầu tiên của bất kỳ phản ứng có hại nghiêm trọng nào.

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cần cân nhắc khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai và trong thời gian cho con bú, tốt nhất không nên sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ 

  • Tác dụng phụ thường gặp:

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, ỉa chảy.

    • Gan:Tăng enzym gan.

    • Thần kinh: Mất ngủ, đau đầu.

    • Da: Kích ứng nơi tiêm.

  • Tác dụng phụ ít gặp:

    • Thần kinh: Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng.

    • Tiêu hóa: Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón.

    • Gan: Tăng bilirubin huyết.

    • Tiết niệu, sinh dục:

    • Da: Ngứa, phát ban.

  • Tác dụng phụ hiếm gặp:

    • Tim mạch: Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp tim.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi.

    • Cơ xương – khớp: Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille.

    • Thần kinh: Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần.

    • Dị ứng: Phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyelle.

Tương tác thuốc 

  • Không dùng đồng thời Levofloxacin với thuốc hạ đường huyết, vì có thể làm tăng nguy cơ rối loạn đường huyết.

  • Không được dùng Levofloxacin cùng lúc với những thuốc sau đây, vì chúng có thể ảnh hưởng đến cơ chế tác động của Levofloxacin: Viên sắt (trị thiếu máu), thuốc kháng acid chứa magnesi hoặc nhôm (trị chứng thừa acid hoặc ợ nóng) hoặc Sulcralfat (trị loét dạ dày), các chế phẩm bổ sung kẽm. Nếu bạn đang dùng viên sắt, thuốc kháng acid hoặc Sulcralfat, các chế phẩm bổ sung kẽm: Nên uống ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống Levofloxacin.

  • Những loại thuốc có thể làm tăng khả năng xảy ra tác dụng phụ khi dùng chung với Levofloxacin:

    • Corticosteroid, đôi khi gọi là steroid - dùng để kháng viêm có thể  gây viêm và/hoặc đứt gân.

    • Warfarin - dùng để chống đông máu có thể gây chảy máu.

    • Theophyllin - dùng trong bệnh hô hấp có thể gây ra các cơn ngất hoặc choáng (cơn bệnh) nếu dùng chung với Levofloxacin.

    • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDS) - dùng chữa đau và viêm, như Aspirin, Ibuprofen, Fenbufen, Ketoprofen và Indomethacin có thể khiến bệnh nhân bị cơn ngất hoặc choáng (cơn bệnh) nếu dùng chung với Levofloxacin.

    • Dùng chung Levofloxacin  với Ciclosporin, digoxin - được dùng sau ghép tạng bệnh nhân có thể sẽ gặp tác dụng phụ của Ciclosporin.

    • Thuốc ảnh hưởng đến nhịp tim: Nhóm này bao gồm những thuốc chữa nhịp tim bất thường (thuốc chống loạn nhịp như Quinidin và Amiodaron), thuốc chữa trầm cảm (thuốc chống trầm cảm ba vòng như Amitriptylin và Imipramin), một số thuốc chống loạn thần, và thuốc chữa nhiễm trùng (các kháng sinh ‘macrolid’ như Erythromycin, Azithromycin và Clarithromycin).

    • Probenecid - dùng trị bệnh gút và Cimetidin - dùng trị loét dạ dày và ợ nóng: Cần thận trọng đặc biệt khi dùng chung những thuốc này với Levofloxacin.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp x 1 túi 100ml

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi - Amvipharm

Sản phẩm tương tự

Giá Asasea 250mg/50ml là bao nhiêu?

  • Asasea 250mg/50ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Asasea 250mg/50ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Asasea 250mg/50ml bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Asasea 250mg/50ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Amvipharm hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ