Amitriptyline Hydrochloride 10mg - Thuốc điều trị trầm cảm hiệu quả của Savi

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-25 08:58:47

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29098-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amitriptylin HCl
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
10mg
Tiêu chuẩn:

Video

Amitriptyline Hydrochloride 10mg là thuốc gì?

  • Amitriptyline Hydrochloride 10mg là thuốc thần kinh, điều trị trầm cảm hiệu quả của Savi. Amitriptyline Hydrochloride 10mg điều trị đái dầm, trầm cảm đặc biệt là liên quan tới tình trạng rối loạn giấc ngủ

Thành phần của thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Amitriptylin HCl 10mg.

  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - chỉ định của thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Điều trị trầm cảm (đặc biệt khi liên quan đến rối loạn giấc ngủ). Không khuyến cáo dùng cho trẻ dưới 16 tuổi để điều trị trầm cảm.

  • Đái dầm vào ban đêm.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Liều dùng:

    • Điều trị trầm cảm.

      • Người lớn.

      • Liều khởi đầu thường dùng là 75 mg/ngày, chia làm 2 lần hoặc dùng 1 lần duy nhất trước khi đi ngủ. Có thể tăng liều lên đến 150 mg/ngày, liều bổ sung cho liều đang sử dụng nên uống vào buổi chiều muộn hoặc trước khi đi ngủ.

      • Liều duy trì 50 – 100 mg/ngày.

      • Khi triệu chứng cải thiện, bác sĩ sẽ giảm liều thuốc cho bệnh nhân.

      • Người cao tuổi:

      • Liều khởi đầu: 10 - 25 mg/ngày x 3 lần/ngày.

      • Liều duy trì: 50 mg/ngày.

      • Trẻ em: Không khuyến cáo dùng thuốc này cho trẻ em dưới 16 tuổi để điều trị trầm cảm.

    • Điều trị đái dầm.

      • Trẻ 6 – 10 tuổi dùng liều 10 - 20 mg/ngày.

      • Trẻ 11 – 16 tuổi: dùng liều 25 mg/ngày.

      • Khoảng thời gian điều trị không nên kéo dài quả 3 tháng

      • Không dùng thuốc cho trẻ dưới 6 tuổi để điều trị đái dầm.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống

Chống chỉ định của thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Chống chỉ định cho người bệnh bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

  • Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAOI: Monoamine Oxidase Inhibitor) để điều trị trầm cảm hoặc có sử dụng các thuốc này trong khoảng thời gian 2 tuần trước khi dùng thuốc này.

  • Đang hồi phục sau tình trạng đau tim.

  • Tắc động mạch vành hoặc suy tim.

  • Đang sử dụng thuốc làm kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ amiodaron, terfenadin, astemizol, sertindol, pimozid, thioridazin, sotalol.

  • Nhịp tim bất thường hoặc blốc tim (làm chậm tạo ra các xung điện gây ra nhịp đập của tim).

  • Bị hưng cảm (cảm giác quá phấn khích).

  • Bệnh gan nặng

  • Rối loạn porphyrin (bệnh về protein máu ảnh hưởng đến da liễu, ruột và hệ thần kinh), Không nên dùng thuốc này cho trẻ dưới 6 tuổi.

  • Đang cho con bú.

  • Không khuyến cáo dùng thuốc này để điều trị trầm cắm cho trẻ em dưới 16 tuổi.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Với các thuốc hết hạn sử dụng hoặc xuất hiện các biểu hiện lạ trên thuốc như mốc, đổi màu thuốc, chảy nước thì không nên sử dụng tiếp.

  • Tránh để thuốc ở những nơi có ánh nắng trực tiếp chiếu vào hoặc nơi có độ ẩm

  • Không để thuốc gần nơi trẻ em chơi đùa, tránh trường hợp trẻ em có thể nghịch và vô tình uống phải.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cần cân nhắc khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai và trong thời gian cho con bú, tốt nhất không nên sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ

  • Nếu bệnh nhân gặp phải một số tác dụng sau, vẫn tiếp tục dùng thuốc nhưng cần có sự can thiệp y tế càng sớm càng tốt: gặp vấn đề về tủy xương và sự tạo thành tế bào máu.

  • Các triệu chứng có thể gồm: đau họng, loét miệng và nhiễm khuẩn tái diễn, dễ chảy máu hoặc dễ xuất hiện các vết bầm tím.

  • Phát ban, ngứa, sưng ở mặt và lưỡi, khó thở, tăng nhạy cảm với ánh sáng.

  • Hội chứng ác tính do thuốc an thần. Các triệu chứng có thể xảy ra gồm: sốt, chuột rút, mê sảng.

  • Mắt nhìn mờ, nhìn cầu vồng và đau mắt. Bệnh nhân nên khảm mắt ngay trước khi tiếp tục điều trị với thuốc này. Tình trạng này có thể là dấu hiệu tăng nhãn áp cấp tính.

  • Một vấn đề về tim được gọi là kéo dài khoảng QT (hiển thị trên điện tâm đồ).

  • Táo bón, sưng bụng, sốt và nôn. Những triệu chứng này có thể là do ruột bị liệt.

  • Vàng da và màu trắng trong mắt bị vàng. Những triệu chứng này có thể là do gan bị ảnh hưởng.

  • Bệnh nhân có thể có ý nghĩ tự làm hại bản thân hoặc tự sắt trong khi dùng thuốc này, hoặc ngay sau khi được bác sĩ chỉ định ngừng dùng thuốc. Nếu bệnh nhân có ý nghĩ này tại bất kỳ thời điểm nào, cần liên hệ với bác sĩ hoặc trực tiếp đến bệnh viện.

Tương tác thuốc Amitriptyline Hydrochloride 10mg

  • Thuốc chống trầm cảm nhóm ức chế monoamin oxidase .

  • Nên chờ ít nhất 14 ngày sau khi ngừng dùng thuốc MAOI trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc này.

  • Thuốc sử dụng để điều trị tăng huyết áp (ví dụ: guanethidin, debrisoquin, betanidin, clonidin).

  • Astemizol và terfenadin, sử dụng để điều trị sốt cỏ khô và các tình trạng dị ứng khác.

  • Các thuốc dùng để điều trị dị ứng nặng và sốc như adrenalin, ephedrin, isoprenalin, noradrenalin, phenylephrin.

  • Các nitrat như glyceryl trinitrat, dùng để điều trị đau thắt ngực.

  • Sotalol (thuốc chẹn ), dùng để điều trị bệnh về tim).

  • Các thuốc an thần dùng để điều trị các vấn đề về giấc ngủ (như ethchlorvynol) và các thuốc an thần khác.

  • Các barbiturat và các thuốc khác làm chậm chức năng của não.

  • Các carbamazepin và natri valproat dùng để điều trị động kinh.

  • Methylphenidat (thuốc điều trị mẫn cảm).

  • Các thuốc kháng cholinergic như trihexyphenidyl hydroclorid và benzatropin mesylat, và selegilin và entacapon dùng để điều trị bệnh Parkinson's.

  • Nefopam, tramadol và morphin dùng để giảm đau. Rifampicin, moxifloxacin và linezolid dùng để điều trị nhiễm khuẩn.

  • Warfarin và các thuốc khác dùng để điều trị đông máu.

  • Fluconazol dùng để điều trị nhiễm nấm.

  • Thuốc lợi tiểu.

  • Disulfiram (thuốc điều trị nghiện rượu). Ritonavir và saquinavir (dùng để điều trị nhiễm HIV), Cimetidin (dùng để điều trị các vấn đề về acid dịch vị).

  • Thuốc tránh thai đường uống.

  • Thyroxin (thuốc dùng để điều trị suy tuyến giáp).

  • Sertindol, pimozid, thioridazin và phenothiazin (dùng để điều trị bệnh tâm thần).

  • Fluoxetin, reboxetin và cây ban (St John's Wort) dùng để điều trị trầm cảm.

  • Baclofen (thuốc giãn cơ).

  • Thuốc làm thông mũi như phenylpropanolamin.

  • Apruclonidin và brimonidin (dùng để điều trị glaucom).

  • Molobemid (dùng để điều trị trầm cảm và hội chứng sự xã hội). Sau khi ngừng thuốc này ít nhất 1 tuần mới được bắt đầu dùng moclobemid.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty CP Dược phẩm SA VI (SAVIPHARM J.S.C)

Sản phẩm tương tự

Giá Amitriptyline Hydrochloride 10mg là bao nhiêu?

  • Amitriptyline Hydrochloride 10mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Amitriptyline Hydrochloride 10mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Amitriptyline Hydrochloride 10mg bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Amitriptyline Hydrochloride 10mg - Thuốc điều trị trầm cảm hiệu quả của Savi hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ