Dimedrol 10mg/ml Vinphaco - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-19 15:40:43

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24899-16
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 100ống,
Hạn sử dụng:
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
10mg/1ml
Tiêu chuẩn:

Video

Dimedrol 10mg/ml Vinphaco là sản phẩm gì?

  • Dimedrol 10mg/ml Vinphaco  là thuốc điều trị viêm mũi dị ứng đang được sản xuất và phân phối bởi Công ty dược phẩm Vĩnh Phúc. Với thành phần có trong thuốc sẽ nhanh chóng hỗ trợ cơ thể giảm ngay tức thì các triệu chứng của bệnh, đảm bảo được sức khỏe cho bệnh nhân để sớm tiếp tục lao động, học tập trở lại được như bình thường, thuốc chính là một lựa chọn ưu tiên của nhiều bệnh nhân dưới dự hướng dẫn của nhà thuốc.

Thành phần của Dimedrol 10mg/ml Vinphaco

  • Cho một ống 1 ml chứa: Dược chất:Diphenhydramin hydoclorid .............10,0 mg Tá dược: (Natri dihydrophosphat dihydrat, natri hydroxyd, nước cất pha tiêm).................................... vđ 1 ml

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định của Dimedrol 10mg/ml Vinphaco

  • Công dụng của các thành phần có trong Dimedrol 10mg/ml Vinphaco:

    • Triệu chứng dị ứng do giải phóng histamin bao gồm viêm mũi dị ứng và bệnh da dị ứng. Nôn hoặc chóng mặt. Các phản ứng loạn trương lực do phenothiazin

Chống chỉ định của Dimedrol 10mg/ml Vinphaco

  • Mẫn cảm với diphenhydramin và những thuốc kháng histamin khác có cấu trúc hóa học tương tựhoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Hen cấp tính Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non. Phụ nữ đang cho con bú. Dùng gây tê tại chỗ (tiêm). Người đang dùng thuốc IMAO

Liều dùng - Cách dùng Dimedrol 10mg/ml Vinphaco

  • Cách dùng: 

    • Khi tiêm bắp cần tiêm sâu. Khi tiêm tĩnh mạch phải tiêm chậm, người bệnh ở tư thế nằm.

    Liều dùng: 

    • Liều tiêm thường dùng cho người lớn và thiếu niên: - Chữa dị ứng, chống loạn trương lực cơ: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, 10 - 50 mg/ lần. - Chống nôn, hoặc chống chóng mặt: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 10mg/ lần khi bắt đầu điều trị, có thể tăng tới 20 đến 50 mg, 2 hoặc 3 giờ một lần. Giới hạn kê đơn thông thường cho người lớn: Tối đa 100 mg/ liều hoặc 400 mg/ ngày. Tốc độ tiêm tĩnh mạch không được vượt quá 25 mg/ phút. Liều tiêm thường dùng cho trẻ em: - Chữa dị ứng, chống nôn, chóng mặt: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 1,25 mg/ kg thể trọng hoặc 37,5 mg cho một mét vuông diện tích cơ thể, 4 lần mỗi ngày, không tiêm quá 300 mg mỗi ngày. - Chống loạn trương lực cơ: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 0,5 - 1mg/ kg/ liều. Liều dùng cho người cao tuổi: 25 mg/ lần, 2 - 3 lần mỗi ngày, tăng dần nếu cần. Người suy thận: Cần tăng khoảng cách dùng thuốc: Tốc độ lọc cầu thận bằng hoặc hơn 50ml/ phút: Cách 6 giờ/ lần. Tốc độ lọc cầu thận 10 - 50 ml/ phút (suy thận trung bình): Cách 6 - 12 giờ/ lần. Tốc độ lọc cầu thận dưới 10 ml/ phút (suy thận nặng): Cách 12 - 18 giờ/ lần.

Lưu ý khi sử dụng Dimedrol 10mg/ml Vinphaco

  • Lưu ý chung: 

    • Tác dụng an thần của thuốc có thể tăng lên nhiều khi dùng đồng thời với rượu, hoặc với thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Phải đặc biệt thận trọng và tốt hơn là không dùng diphenhydramin cho người có phì đại tuyến tiền liệt, tắc bàng quang, hẹp môn vị, do tác dụng kháng cholinergic của thuốc. Tránh không dùng diphenhydramin cho người bị bệnh nhược cơ, người có glôcôm góc đóng.

Tác dụng phụ của Dimedrol 10mg/ml Vinphaco

  • Tác dụng gây buồn ngủ là ADR có tỷ lệ cao nhất trong những thuốc kháng histamin loại ethanolamin (trong đó có diphenhydramin). Khoảng một nửa số người điều trị với liều thường dùng của các thuốc này bị ngủ gà. Tỷ lệ ADR về tiêu hóa thấp hơn. Những ADR khác có thể do tác dụng kháng muscarin gây nên.

  • Thường gặp, ADR >1/100

  • Hệ thần kinh trung ương: Ngủ gà từ nhẹ đến vừa, nhức đầu, mệt mỏi, tình trạng kích động. Hô hấp: Dịch tiết phế quản đặc hơn. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, táo bón, đau bụng, khô miệng, ăn ngon miệng hơn, tăng cân, khô niêm mạc.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100

  • Tim mạch: Giảm huyết áp, đánh trống ngực, phù. Hệ thần kinh trung ương: An thần, chóng mặt, kích thích nghịch thường, mất ngủ,trầm cảm. Da: Nhạy cảm với ánh sáng, ban, phù mạch. Sinh dục - niệu: Bí đái. Gan: Viêm gan. Thần kinh - cơ, xương: Ðau cơ, dị cảm, run. Mắt: Nhìn mờ. Hô hấp: Co thắt phế quản, chảy máu cam.

Sử dụng thuốc Dimedrol 10mg/ml Vinphaco ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Các nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc không gây quái thai. Có dấu hiệu ngộ độc và triệu chứng ngưng thuốc ở trẻ sơ sinh có mẹ dùng liều cao hoặc dùng liên tục diphenhydramin ở giai đoạn cuối của thai kỳ. Thuốc không phải là kháng histamin được lựa chọn để điều trị viêm mũi dị ứng hay buồn nôn ở phụ nữ mang thai. Chưa có nghiên cứu đầy đủ, được kiểm chứng trên phụ nữ mang thai, vì vậy chỉ dùng cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết

  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc qua được sữa mẹ, vì vậy có thể gây ra các phản ứng không mong muốn nghiêm trọng ở trẻ còn bú, cần phải lựa chọn giữa dùng thuốc và cho con bú

Sử dụng Dimedrol 10mg/ml Vinphaco với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây buồn ngủ nên cần thận trọng khi lái xe hay vận hành máy móc

Tương tác của Dimedrol 10mg/ml Vinphaco

  • Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương: Tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương có thể tăng khi dùng đồng thời thuốc kháng histamin với các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương khác gồm barbiturat, thuốc an thần và rượu. Thuốc ức chế monoamin oxydase (IMAO) kéo dài và làm tăng tác dụng kháng cholinergic của thuốc kháng histamin.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 100ống,

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  •  tháng.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Vĩnh Phúc - VINPHACO

Sản phẩm tương tự

  •  



 


Câu hỏi thường gặp

Dimedrol 10mg/ml Vinphaco - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ