Cebest 100mg ( viên nén)

220,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-13 17:53:43

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28338-17
Hoạt chất:
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 200 viên. Viên nén bao phim
Công ty đăng ký:
Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Merap
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
100mg
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Cebest 100mg ( viên nén) là sản phẩm gì?

  • Cebest 100mg ( viên nén) là sản phẩm có tác dụng tác động lên vi khuẩn gây hại cho cơ thể, giảm các tình trạng viêm và sưng tấy. Cebest 100mg ( viên nén) được tạo nên bởi hàm lượng 100mg nên sử dụng liều cách nhau từ 4 đến 6 tiếng để không ảnh hưởng tới chức năng thận. Sản phẩm được cấp phép và lưu hành trên thị trường dưới dạng viên nén, thuận tiện mang đi cho bệnh nhân sử dụng. Thuốc chưa có báo cáo an toàn với trẻ em dưới 12 tuổi và không sử dụng kết hợp với chất kích thích.

Thành phần của Cebest 100mg ( viên nén)

  • Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil): 100 mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Cebest 100mg ( viên nén)

  • Công dụng của các thành phần có trong Cebest 100mg ( viên nén):
    • Thuốc Cebest được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn do các chủng Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh ra beta-lactamase), Streptococcus pneumoniae, và Moraxella catarrhalis; viêm họng và/hoặc viêm amidan do Streptococcus pyogenes; viêm tai giữa cấp tính do chủng Streptococcus pneumoniae (trừ các chủng kháng penicillin), Streptococcus pyogenes,
    • Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh ra beta-lactamase), hoặc Moraxella (Branhamella) catarrhalis (kể cả chủng sinh ra beta-lactamase)
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính do các chủng S. pneumoniae, H. influenzae (chỉ chủng không sinh beta-lactamase), hoặc M. catarrhalis; viêm phổi mắc phải ở cộng đồng do các chủng 5. pneumoniae hoặc H. Influenzae (kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase)
    • Để điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (viêm họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm, cefpodoxime không phải là thuốc được chọn ưu tiên, mà là thuốc thay thế cho amoxicilin hay amoxicillin kết hợp kali clavulanat dùng không hiệu quả hoặc không dùng được
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoac Staphylococcus saprophyticus
    • Bệnh lậu không biến chứng và lan tỏa do chủng N. gonorrhoea sinh hoặc không sinh penicilinase
    • Nhiễm khuẩn chưa biến chứng ở da và các tổ chức da do Staphylococcus aureus (kể cả chủng sinh ra penicillinase) hoặc Streptococcus pyogenes

Chống chỉ định của Cebest 100mg ( viên nén)

  • Người mẫn cảm với cefpodoxime, các cephalosporin khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân quá mẫn với các kháng sinh penicillin hoặc beta-lactam khác.

Liều dùng - Cách dùng Cebest 100mg ( viên nén)

  • Cách dùng: 
    • Thuốc được dùng theo đường uống.
    • Uống nguyên viên, không nhai, nghiền làm giảm tác dụng của thuốc.
  • Liều dùng: 
    • Liều thường dùng:
    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 100 - 400mg x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ
    • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng: 200mg x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, trong 10 hoặc 14 ngày, tương ứng bệnh kể trên
    • Viêm họng và/hoặc viêm amidan do nhiễm Streptococcus pyogenes: 100 mg x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, trong 5 - 10 ngày
    • Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng: 400 mg x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, trong 7 - 14 ngày
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng: 100 mg x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, trong 7 ngày
    • Bệnh lậu không biến chứng: Dùng 1 liều duy nhất 200 mg hoặc 400 mg cefpodoxime, tiếp theo điều trị bằng doxycyclin uống để phòng nhiễm Chlamydia.
    • Người cao tuổi: Liều dùng giống như người lớn. Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi với chức năng thận bình thường.
    • Trẻ em từ 2 tháng tuổi đến 12 tuổi: Uống 10 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ (liều tối đa 400 mg/ ngày). Trẻ em từ 2 tháng tuổi đến 6 tuổi: Có thể sử dụng dạng cốm pha hỗn dịch uống Cebest hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
    • Viêm tai giữa cấp: 5 mg/kg (cho tới 200 mg) x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày
    • Viêm họng và amidan do nhiễm Streptococcus pyogenes: 5 mg/kg (cho tới 100 mg) x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, trong 5 - 10 ngày
    • Viêm xoang cấp: 5 mg/kg (cho tới 200 mg) x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày
    • Viêm phổi mắc tại cộng đồng, đợt cấp do viêm phế quản mạn: 200 mg x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, trong 14 ngày và 10 ngày tương ứng
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 100 mg x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ, trong 7 ngày
    • Suy gan: Liều lượng không yêu cầu sửa đổi trong các trường hợp suy gan

Lưu ý khi sử dụng Cebest 100mg ( viên nén)

  • Lưu ý chung: 
    • Thận trọng với người suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.
    • Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

Tác dụng phụ của Cebest 100mg ( viên nén)

  • Máu và rối loạn hệ bạch huyết
  • Hiếm gặp: Rối loạn huyết học như giảm hemoglobin, tăng tiểu cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và bạch cầu ưa eosin.
  • Rất hiếm gặp: Thiếu máu tan máu
  • Rối loạn hệ thần kinh
  • Ít gặp: Đau đầu, cảm giác khác thường, chóng mặt
  • Bất thường ở tai và rối loạn thính lực
  • Ít gặp: Ù tai
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Thường gặp: Tăng áp lực dạ dày, buồn nôn, nôn, đau bụng, đầy hơi, tiêu chảy
  • Tiêu chảy ra máu có thể xảy ra như là một triệu chứng của viêm ruột. Khả năng viêm đại tràng màng giả nên được xem xét nếu tiêu chảy nặng hoặc kéo dài trong hoặc sau điều trị
  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng
  • Thường gặp: Ăn mất ngon
  • Rối loạn hệ thống miễn dịch
  • Rất hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, co thắt phế quản, ban xuất huyết và phù mạch
  • Rối loạn thận và tiết niệu
  • Rất hiếm gặp: Tăng nhẹ urê máu và creatinin
  • Rối loạn gan-mật
  • Hiếm gặp: Tăng enzym gan thoáng qua của ASAT, ALAT và phosphatase kiềm và/hoặc bilirubin. Những bất thường trong xét nghiệm có thể được giải thích bởi sự nhiễm trùng, hiếm khi có thể vượt quá hai lần giới hạn trên của các enzym trên và gợi ra một mô hình của tổn thương gan, thường ứ mật và hầu hết không có triệu chứng
  • Rất hiếm gặp: Tổn thương gan
  • Da và các rối loạn mô dưới da
  • Ít gặp: Quá mẫn với các phản ứng da và niêm mạc, phát ban, nổi mề đay, ngứa
  • Rất hiếm gặp: Johnson Stevens, hoại tử biểu bì do nhiễm độc và hồng ban đa dạng
  • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng
  • Cũng như với các kháng sinh khác, sử dụng kéo dài của cefpodoxime có thể dẫn đến việc phát triển quá mức của các sinh vật không nhạy cảm (Candida và Clostridium difficile)
  • Rối loạn chung
  • Ít gặp: Suy nhược hoặc khó chịu

Sử dụng thuốc Cebest 100mg ( viên nén) ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Chỉ nên dùng thuốc này trong thời kỳ có thai khi có ý kiến của bác sĩ. Nếu phát hiện có thai trong thời gian điều trị, bạn hãy hỏi ý kiến bác sĩ để xem nên tiếp tục điều trị hay không
  • Thời kỳ cho con bú: Cefpodoxime được bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Có thể cho con bú mẹ trong trường hợp điều trị thuốc này. 

Sử dụng Cebest 100mg ( viên nén) với người lái xe và vận hành máy móc

  • Nếu cảm thấy chóng mặt, đau đầu sau khi uống thuốc này, không nên lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tương tác của Cebest 100mg ( viên nén)

  • Các loại thuốc kháng histamin H2 và các thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của cefpodoxime, vì vậy các thuốc này nên được uống sau khi dùng cefpodoxime 2-3 giờ
  • Probenecid giảm bài tiết cefpodoxime qua thận
  • Cefpodoxime có thể giảm hoạt lực của vắc xin thương hàn sống
  • Cephalosporin có khả năng tăng cường tác dụng chống đông của coumarin và làm giảm tác dụng tránh thai của oestrogen

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều: Trong trường hợp dùng quá liều, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận, có thể xảy ra bệnh não. Bệnh não thường biến mất khi nồng độ cefpodoxime trong huyết tương giảm.
  • Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo: Gọi điện ngay cho bác sĩ hoặc đến ngay bệnh viện nếu bạn nghĩ mình đã uống quá nhiều thuốc Cebest, trong cả trường hợp không có dấu hiệu của sự khó chịu hay ngộ độc, vì bạn có thể cần chăm sóc y tế khẩn cấp.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Merap.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Giá của Cebest 100mg ( viên nén) hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ