Calci Folinat 10ml Vinphaco - Thuốc điều trị ung thư trực tràng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-24 12:53:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29224-18
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml dung dịch tiêm
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
Acid folinic 10mg/1ml - 10ml
Tiêu chuẩn:

Video

Calci Folinat 10ml Vinphaco là sản phẩm gì?

  • Calci Folinat 10ml Vinphaco là thuốc được dùng giúp phòng và điều trị ngộ độc do các các chất đối kháng với acid folic. Ngoài ra Calci Folinat 10ml Vinphaco còn được dùng phối hợp với các thuốc khác điều trị ung thư đại trực tràng. Với thành phần chính là Acid folinic có tác dụng làm ngăn chặn và làm giảm các tết bào ung thư với dạng bào chế là dung dịch tiêm. Thuốc chống chỉ định người thiếu máu ác tính và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khác do thiếu vitamin B12.

Thành phần của Calci Folinat 10ml Vinphaco

  • Acid folinic (dưới dạng Calci folinat 108mg/10ml) 100mg/10ml.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Calci Folinat 10ml Vinphaco

  • Công dụng của các thành phần có trong Calci Folinat 10ml Vinphaco:

    • Phòng và điều trị ngộ độc do các chất đối kháng với acid folic thí dụ khi dùng liều cao methotrex.
    • Dùng phối hợp với fluorouracil trong điều trị ung thư đại – trực tràng.
    • Dự phòng và điều trị độc tính của các thuốc như pyrimethamin, trimethoprim, sulfasalazin..

Chống chỉ định của Calci Folinat 10ml Vinphaco

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Thiếu máu ác tính và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khác do thiếu vitamin B12.

Liều dùng - Cách dùng Calci Folinat 10ml Vinphaco

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng bằng đường tiêm.
  • Liều dùng: 

    • Tiêm riêng rẽ calcium folinat và 5-fluorouracil để tránh kết tủa.
    • Liều > 10mg/m2: Pha thuốc với nước pha tiêm vô khuẩn và sử dụng ngay.
    • Không IV > 160mg/phút (16 mL dung dịch 10mg/mL hoặc 8 mL dung dịch 20mg/mL mỗi phút).
    • Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic: IM/IV, liều tương đương lượng chất đối kháng đã dùng, càng sớm càng tốt ngay sau khi phát hiện quá liều.
    • Khi dùng liều trung bình methotrexat: IM 6-12 mg, mỗi 6 giờ, x 4 lần.
    • Khi phối hợp liều cao methotrexat trong hóa trị: Tiêm 10 mg/m2 sau lúc bắt đầu dùng methotrexat 6-24 giờ; tiếp theo uống 10 mg/m2, mỗi 6 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat huyết thanh giảm < 10-8 M. Nếu sau 24 giờ dùng methotrexat, creatinin huyết thanh tăng > 50% nồng độ creatinin trước khi dùng methotrexat hoặc nồng độ methotrexat > 5.10-6 M: Tăng liều ngay lập tức 100 mg/m2, mỗi 3 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat < 10-8 M. Nếu xảy ra ngộ độc tiêu hóa, buồn nôn, nôn: Dùng đường tiêm.
    • Khi dùng trimetrexat glucuronat điều trị viêm phổi do Pneumocystis carinii cho người bệnh suy giảm miễn dịch: 20 mg/m2, mỗi 6 giờ, tiếp tục dùng trong ít nhất 72 giờ sau liều trimetrexat cuối cùng. Chỉnh liều trimetrexat và acid folinic theo dung nạp.
    • Khi dùng pyrimethamin: Uống/IV, 5-15 mg/ngày.
    • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ:
      • Do thiếu acid folic: IM 1 mg/ngày. Thời gian dùng tùy thuộc đáp ứng của máu với thuốc.
      • Do thiếu dihydrofolat reductase bẩm sinh: IM 3-6 mg/ngày.
      • Phối hợp 5-fluorouracil điều trị ung thư trực tràng muộn:
      • Phác đồ 1: Mỗi ngày, IV chậm trên 3 phút, 200 mg/m2 acid folinic; sau đó IV 370 mg/m2 5-fluorouracil.
      • Hoặc, Phác đồ 2: Mỗi ngày, IV chậm 20 mg/m2 acid folinic, sau đó IV 425 mg/m2 5-fluorouracil.

Lưu ý khi sử dụng Calci Folinat 10ml Vinphaco

  • Lưu ý chung: 

    • Bệnh nhân thiếu máu chưa được chẩn đoán.
    • Giảm liều 5-fluorouracil ở người bị nhiễm độc vừa-nặng về huyết học hoặc tiêu hóa.
    • Ngừng liệu pháp khi.
    • Bạch cầu 4000/mm3 và tiểu cầu 130000/mm3,
    • Có chứng cớ rõ ràng là khối u phát triển.
    • Người cao tuổi, người bệnh suy nhược.
    • Phụ nữ mang thai (chỉ dùng khi thật cần thiết), cho con bú.

Tác dụng phụ của Calci Folinat 10ml Vinphaco

  • Có thể làm tăng độc tính của 5-fluorouracil (viêm miệng, viêm họng thực quản, ỉa chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn, rụng tóc, viêm da, giảm bạch cầu).

Sử dụng thuốc Calci Folinat 10ml Vinphaco ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng Calci Folinat 10ml Vinphaco với người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác của Calci Folinat 10ml Vinphaco

  • Tăng độc tính của 5-fluorouracil.
  • Liều cao acid folic làm mất tác dụng chống động kinh của phenobarbital, phenytoin, primidon và tăng số lần co giật ở bệnh nhi nhạy cảm.
  • Liều cao calcium folinat có thể làm giảm tác dụng của methotrexat tiêm vào ống tủy sống.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml dung dịch tiêm

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Vĩnh Phúc - VINPHACO

Sản phẩm tương tự

  •  



 


Câu hỏi thường gặp

Calci Folinat 10ml Vinphaco - Thuốc điều trị ung thư trực tràng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ