Vinrolac 30mg/ml Vinphaco - Thuốc hỗ trợ giảm đau

130,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-08-19 15:38:54

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32941-19
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 ống
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Hàm lượng:
30mg/2ml

Video

Vinrolac 30mg/ml Vinphaco là sản phẩm gì?

  • Vinrolac 30mg/ml Vinphaco là thuốc được điều chế thành dạng dung dịch tiêm, được dùng bằng cách tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Thuốc Vinrolac 30mg/ml giúp giảm nhanh các cơn đau từ vừa tới nặng sau phẫu thuật, được cấp phép hoạt động với số VD-17048-12. Thuốc chống chỉ định với phụ nữ có thai và đang trong thời kì cho con bú. Khi sử dụng thuốc có thể tác dụng phụ như đau đầu, phù,...

Thành phần của Vinrolac 30mg/ml Vinphaco

  • Ketorolac Tromethamine 30mg/ml.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.

Công dụng - Chỉ định của Vinrolac 30mg/ml Vinphaco

  • Công dụng của các thành phần có trong Vinrolac 30mg/ml Vinphaco:

    • Điều trị ngắn ngày các cơn đau từ vừa tới nặng sau khi phẫu thuật (thay thế các chế phẩm Opioid).
    • Dùng tại chỗ để điều trị các triệu chứng của bệnh viêm kết mạc dị ứng theo mùa.

Chống chỉ định của Vinrolac 30mg/ml Vinphaco

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho người có tiền sử bị viêm loét dạ dày hoặc chảy máu đường tiêu hóa.
  • Không dùng cho người bị hoặc nghi ngờ bị xuất huyết não.
  • Không dùng cho người có cơ địa chảy máu, hoặc bị rối loạn đông máu.
  • Không dùng cho người phải tiến hành phẫu thuật, có nguy cơ cao chảy máu hoặc cầm máu không hoàn toàn.
  • Không dùng cho người mắc hội chứng polyp mũi, phù mạch hoặc co thắt phế quản.
  • Không dùng cho người bị giảm thể tích máu lưu thông do mất nước hoặc bất kỳ nguyên nhân nào.
  • Không dùng cho người bị suy giảm chức năng thận vừa và nặng.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú hoặc đang bị đau đẻ.

Liều dùng - Cách dùng Vinrolac 30mg/ml Vinphaco

  • Cách dùng: 

    • Tiêm bắp: Tiêm chậm và tiêm sâu vào cơ.
    • Tiêm tĩnh mạch: Tiêm chậm trong thời gian tối thiểu 15 giây.
  • Liều dùng: 

    • Người từ 16-64 tuổi, nặng từ 50kg trở lên, chức năng thận bình thường:
      • Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch:
        • Liều thông thường: Khuyến cáo sử dụng 30mg/lần, cách 6 tiếng dùng 1 lần. Hoặc dùng 1 liều duy nhất là 60mg (nếu còn đau thì sử dụng ketorolac dạng uống hoặc 1 loại thuốc giảm đau khác).
        • Liều tối đa: Sử dụng 120mg/1 ngày.
    • Người bệnh dưới 50kg, người già và người có chức năng thận suy giảm:
      • Tiêm bắp:
        • Liều thông thường: Khuyến cáo sử dụng 1 liều duy nhất là 30mg, ngày dùng 1 lần. Nếu cần, có thể sử dụng ketorolac dạng uống hoặc 1 loại thuốc giảm đau khác. Hoặc tiêm nhiều liều, mỗi liều cách nhau 6 tiếng và 1 liều là 15mg.
      • Tiêm tĩnh mạch:
        • Liều thông thường: Sử dụng 15mg/lần, dùng 1 liều hoặc nhiều liều (cách 6 tiếng dùng 1 lần).
        • Liều tối đa: Sử dụng 60mg/1 ngày.

Lưu ý khi sử dụng Vinrolac 30mg/ml Vinphaco

  • Lưu ý chung: 

    • Sử dụng đúng theo chỉ định điều trị.
    • Không nên dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi.
    • Không kết hợp ketorolac với các thuốc NSAID khác, với aspirin và corticosteroid.
    • Khi dùng cho người bị bệnh thận, suy tim hoặc gan mà có cân nặng dưới 50kg thì cần giảm liều
    • Thận trọng khi dùng thuốc cho người già.
    • Thận trọng khi dùng ketorolac dài ngày.

Tác dụng phụ của Vinrolac 30mg/ml Vinphaco

  • Thường gặp:
    • Toàn thân: Phù, đau đầu, chóng mặt.
    • TKTW: Mệt mỏi, ra mồ hôi.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu, đau bụng, ỉa chảy, táo bón,
    • Đau tại chỗ tiêm.
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: Suy nhược, xanh xao.
    • Máu: Ban xuất huyết.
    • TKTW: Trầm cảm, phấn kích, khó tập trung tư tưởng mất ngủ, tình trạng kích động, dị cảm.
    • Tiêu hóa: Phân đen, nôn, viêm miệng, loét dạ dày, táo bón dai dẳng, đầy hơi, chảy máu trực tràng.
    • Da: Ngứa, mày đay, nổi ban.
    • Hô hấp: Hen, khó thở.
    • Cơ xương: Đau cơ.
    • Tiết niệu: Đi tiểu nhiều, thiểu niệu, bí tiểu.
    • Mắt: Rối loạn thị giác.
    • Phản ứng khác: Khô miệng, khát, thay đổi vị giác.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bao gồm co thắt phế quản, phù thanh quản, tăng huyết áp, nổi ban da, phù phổi, tăng enzym gan.
    • Máu: Thiếu máu, ức chế sự kết tập tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu.
    • TKTW: Ảo giác, mê sảng.
    • Da: Hội chứng Lyell, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, ban da dát sần.
    • Cơ, xương: Co giật, tăng vận động.
    • Tiết niệu: Suy thận cấp, tiểu tiện ra máu, urê niệu cao, viêm thận kẽ.
    • Tai: Nghe kém.

Sử dụng thuốc Vinrolac 30mg/ml Vinphaco ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Không sử dụng.
  • Phụ nữ đang trong thời gian cho con bú: Không sử dụng.

Sử dụng Vinrolac 30mg/ml Vinphaco với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc. Tốt nhất không nên điều khiển xe và vận hành máy móc trong thời gian dùng thuốc

Tương tác của Vinrolac 30mg/ml Vinphaco

  • Thuốc chống viêm không steroid kết hợp với thuốc lợi tiểu có thể làm tăng nguy cơ suy thận thứ phát.
  • Dùng đồng thời ketorolac và probenecid, làm giảm độ thanh thải và làm tăng nồng độ trong huyết tương, tăng diện tích dưới đường cong (AUC) toàn phần và tăng nửa đời của ketorolac.
  • Thuốc chống viêm không steroid làm giảm độ thanh thải lithi, dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết tương hoặc huyết thanh.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 ống x 1ml.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Vĩnh Phúc - VINPHACO

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Giá của Vinrolac 30mg/ml Vinphaco - Thuốc hỗ trợ giảm đau hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ