Ospolot 250

29,900 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-21 01:51:57

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-19949-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Etamsylat 250mg/ 2ml
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 ống 2ml
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco
Quốc gia đăng ký:
Việt Nam
Tiêu chuẩn:
TCCS

Video

Thông tin về Ospolot 250

  • Số đăng ký: VD-19949-13
  • Quy cách: Hộp 10 ống 2ml
  • Hoạt chất: Etamsylat 250mg/ 2ml
  • Hạn sử dụng: 36 tháng
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Nhà sản xuất thuốc Ospolot 250

  • Tên nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco
  • Địa chỉ nhà sản xuất: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội

Thông tin về nhà đăng ký Ospolot 250

  • Tên nhà ĐK: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco
  • Địa chỉ nhà ĐK: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội
  • Quốc gia đăng ký: Việt Nam
  • Quốc gia sản xuất: Việt Nam

Etamsylat- hoạt chất chính của Ospolot 250 là gì?

Loại thuốc:

Thuốc cầm máu

Dạng thuốc và Hàm lượng:

  • Viên nén 250 mg, 500 mg.
  • Ống tiêm 250 mg/2 ml

Dược lý và Cơ chế tác dụng:

Etamsylat là một thuốc cầm máu. Thuốc duy trì sự ổn định của thành mao mạch và hiệu chỉnh sự kết dính tiểu cầu. Etamsylat được dùng để phòng và xử trí chảy máu ở các mạch máu nhỏ.

  • Dược động học
    • Ðường uống: Etamsylat được hấp thụ chậm. Sau khi uống 500 mg, đỉnh nồng độ trong huyết tương đạt 15 microgam/ml sau 4 giờ. Nửa đời thải trừ trong khoảng 8 giờ.
    • Ðường tiêm: 1 giờ sau khi tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 500 mg etamsylat, nồng độ trong huyết tương đạt được là 30 microgam/ml.
    • Nửa đời trong huyết tương khi tiêm tĩnh mạch là 1,9 giờ và tiêm bắp là 2,1 giờ.
    • Liên kết với protein trong huyết tương vào khoảng 95%.
    • Etamsylat được thải trừ chủ yếu ở dạng không biến đổi qua đường nước tiểu (> 80%).

Chỉ định:

  • Ðiều trị ngắn hạn mất máu trong chứng đa kinh.
  • Chảy máu do vỡ các mao mạch.
  • Phẫu thuật chung hoặc phẫu thuật chuyên khoa (mắt, phụ khoa, tai - mũi - họng): Giảm mất máu trong phẫu thuật, đặc biệt là chảy máu ồ ạt ở những người bệnh đang dùng thuốc chống đông máu.
  • Phòng và điều trị xuất huyết quanh não thất ở trẻ sơ sinh cân nặng rất thấp.

Chỉ định của Etamsylat

Dược động học của Etamsylat

Dược lý của Etamsylat

Hướng dẫn sử dụng Etamsylat

Liều lượng và cách dùng:

  • Ðiều trị ngắn hạn mất máu trong chứng đa kinh: Uống 500 mg/lần x 4 lần/ngày, trong thời gian kinh nguyệt.
  • Phòng và điều trị xuất huyết quanh não thất ở trẻ sơ sinh cân nặng rất thấp: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 12,5 mg/kg thể trọng, cứ 6 giờ lặp lại 1 lần.
  • Kiểm soát chảy máu sau khi mổ: Có thể uống hoặc tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạnh với liều cho người lớn là 250 đến 500 mg. Liều này có thể lặp lại sau 4 - 6 giờ, khi cần.
  • Ðối với cấp cứu: Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch 500 mg - 750 mg một lần, 3 lần trong 1 ngày.
  • Ðiều trị trước khi phẫu thuật: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 500 mg 1 giờ trước khi mổ.
  • Ðiều trị hậu phẫu: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 250 mg mỗi lần, 2 lần trong 1 ngày.
  • Trẻ em dùng 1/2 liều người lớn.

Chú ý: Có thể hòa tan dung dịch tiêm trong 1 cốc nước để uống, cũng có thể dùng để băng bó cầm máu tại chỗ.

Chống chỉ định Etamsylat

Tác dụng phụ Etamsylat

Tác dụng không mong muốn (ADR):

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Thần kinh trung ương: Ðau đầu.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Huyết học: Tăng tỷ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu ở người bệnh phẫu thuật âm đạo.
    • Tim mạch: Hạ huyết áp.
    • Da: Nổi ban.

Tương tác Etamsylat

Lưu ý sử dụng Etamsylat

Chống chỉ định:

Rối loạn chuyển hóa porphyrin

Thận trọng:

Thận trọng khi dùng etamsylat vì có liên quan với sự tăng tỷ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu ở người bệnh phẫu thuật âm đạo. Các chế phẩm etamsylat có chứa sulfit có thể gây hoặc làm nặng thêm phản ứng kiểu phản vệ.

Thời kỳ mang thai:

Không có tài liệu

Thời kỳ cho con bú:

Không có tài liệu

Độ ổn định và bảo quản:

Bảo quản trong đồ đựng kín và tránh ánh sáng

Xử lý quá liều Etamsylat

Xử lý quên liều Etamsylat

Cảnh báo khi sử dụng Etamsylat

Điều kiện bảo quản

Etamsylat


Câu hỏi thường gặp

Giá của Ospolot 250 hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ