Keflafen 75 - Thuốc điều trị bệnh viêm xương khớp của Hataphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-08-30 15:51:44

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25174-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ketoprofen
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:

Video

Keflafen 75 là thuốc gì?

  • Keflafen 75 được sản xuất bởi công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây - Hataphar. Keflafen 75 điều trị bệnh viêm xương khớp, hội chứng Reiter. Keflafen 75 được đông đảo các y, bác sĩ tin dùng, lựa chọn.

Thành phần chính của Keflafen 75

  • Ketoprofen 75mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Keflafen 75

  • Viêm khớp dạng thấp (hư khớp, thoái hóa khớp).

  • Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao.

  • Thống kinh hoặc đau sau phẫu thuật.

  • Viêm khớp ở bệnh gút cấp.

  • Đau vai gáy.

  • Hội chứng Reiter.

Chống chỉ định của Keflafen 75

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

  • Loét dạ dày, loét hành tá tràng.

  • Co thắt phế quản, hen, viêm mũi nặng và phỳ mạch hoặc nổi mề đay do aspirin hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra.

  • Xơ gan.

  • Suy tim nặng.

  • Có nhiều nguy cơ chảy máu.

  • Suy thận nặng với mức lọc cầu thận dưới 30ml/phút.

  • Trẻ em dưới 18 tuổi: An toàn và hiệu quả của thuốc chưa được xác định. Không nên dùng ketoprofen cho lứa tuổi này.

Liều lượng và cách dùng Keflafen 75

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng theo đường uống.

  • Liều dùng:

    • Bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp hoặc mạn hoặc viêm xương khớp hoặc những bệnh cơ xương: Người lớn: 1 viên/lần, dùng 3 lần/ngày. Có thể tăng liều tới 300mg/ngày. Chia làm nhiều lần.
    • Đau và thống kinh: Điều chỉnh liều lượng ketoprofen tùy theo từng người: 1 viên/lần, 1-2 lần/ngày khi cần. Điều trị ketoprofen ngay từ khi bắt đầu xuất hiện triệu chứng của bệnh.
    • Đối với bệnh nhân suy thận hoặc suy gan:
      • Nên giảm liều từ 33 -50% liều thông thường.
      • Liều tối đa của ketoprofen cho người suy thận nhẹ là 150mg/ngày và suy thận vừa là 100mg/ngày.
    • Người bệnh suy gan có nồng độ albumin trong huyết thanh dưới 3.5g/dL nên dùng liều ba đầu ketoprofen là 100mg/ngày. 

Lưu ý khi sử dụng Keflafen 75

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng thuốc. Tham khảo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.

  • Ketoprofen có thể gây giữ nước trong cơ thể và làm tăng nồng độ creatinin trong huyết tương và phải dùng thận trọng ở người suy tim nhẹ/vừa, hoặc suy thận nhẹ/vừa, hoặc ở người cao tuổi. Liều tối đa hàng ngày phải giảm và chức năng thận phải được giám sát ở những người bệnh đó.

  • Phải dùng ketoprofen thận trọng ở người có tiền sử loét dạ dày tá tràng.

  • Phải theo dõi chặt chẽ những người bệnh này để phát hiện các dấu hiệu và triệu chứng thủng vết loét hoặc chảy máu đường tiêu hóa.

  • Thuốc uống cùng với thức ăn, sữa hoặc các thuốc chống acid.

Tác dụng phụ khi dùng Keflafen 75

  • Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

  • Tác dụng phụ rất thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, các giá trị xét nghiệm chức năng gan bất thường

  • Tác dụng phụ thường gặp:

    • Tiêu hóa: khó tiêu, trướng bụng, đau thượng vị, buồn nôn, ỉa chảy, táo bón, rối loạn chức năng thận, chảy máu dạ dày, loét đường tiêu hóa, viêm dạ dày, nôn, chán ăn.

    • Thần kinh trung ương: đau đầu, mệt mỏi, trầm cảm, chóng mặt, ù tai, mất ngủ.

    • Da: ngứa, nổi ban.

    • Máu: thời gian máu chảy kéo dài, huyết niệu.

    • Tim mạch: phù ngoại vi.

    • Thận: rối loạn chức năng thận.

    • Mắt: rối loạn thị giác.

    • Tiết niệu: kích thích đường tiêu hóa.

  • Tác dụng phụ ít gặp:

    • Toàn thân: sốc phản vệ.

    • Da: hội chứng stevens-Johnson, nổi mề đay, phù Quincke, mẫn cảm với ánh sáng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da eczema, hồng ban đa dạng.

    • Máu: thời gian máu chảy kéo dài, huyết niệu.

    • Gan: viêm da, vàng da.

    • Hô hấp: hen, viêm mũi dị ứng, bỏng rát họng.

    • Niệu – sinh dục: Viêm thận kẽ, hoại tử mao mạch thận.

    • Tuần hoàn tạo máu: Thoái hóa bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, xuất huyết giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, phù mạch ngoại vi, hạ natri huyết, tăng huyết áp.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm.

  • Cần theo dõi chặt chẽ và điều chỉnh liều nếu cần khi sử dụng ketoprofen với các thuốc gắn kết amnhj với protein huyết tương như thuốc chống đông kiểu coumarin, các sulfonamid và cách hydantoin (phenytoin).

  • Aspirin: không nên điều trị ketoprofen đồng thời với aspirin và các thuốc chống viêm không steroid khác hoặc corticoid và làm tăng tác dụng có hại.

  • Thuốc lợi niệu: ketoprofen dùng đồng thời với hydroclorothiazid gây giảm thải trừ clo và kali ra nước tiểu so với chỉ dùng hydroclorothiazid đơn độc. Dùng đồng thời ketoprofen với thuốc lợi niệu có nguy cơ lớn dẫn đến suy thận thứ phát do giảm dòng máu đến thận do ức chế tổng hợp prostaglandin. Vậy nên cần theo dõi người bệnh chặt chẽ, điều chỉnh liều khi cần và theo dõi cân bằng nước/điện giải.

  • Warfarin: cần theo dõi chặt chẽ người bệnh khi dùng ketoprofen với warfarin.

  • Probenecid: không nên dùng đồng thời ketoprofen với probenecid.

  • Methotrexat: không nên dùng đồng thời ketoprofen và menthotrexat.

  • Lithi: khi sử dụng đồng thời ketoprofen và lithi, cần theo dõi nồng độ lithi trong huyết tương vì khi dùng chung 2 thuốc có thể làm tăng độc tính của lithium.

  • Ketoprofen làm giảm tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển angiotensin và chẹn angiotensin II-receptor.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tại, chưa có loại thuốc giải độc đặc hiệu nào với trường hợp dùng quá liều.

Xử trí khi quên liều

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây - Hataphar.

Sản phẩm tương tự

Giá Keflafen 75 là bao nhiêu?

  • Keflafen 75 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Keflafen 75 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Keflafen 75 bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Keflafen 75 - Thuốc điều trị bệnh viêm xương khớp của Hataphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ