Bisostad 2.5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim, đau ngực

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-21 11:46:03

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24559-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Bisoprolol fumarat
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:

Video

Bisostad 2.5 là thuốc gì?

  • Bisostad 2.5 thuộc nhóm thuốc tim mạch. Bisostad 2.5 được chỉ định điều trị tăng huyết áp, suy tim, đau thắt ngực. Bisostad 2.5 được bào chế dưới dạng viên nén bao phim.

Thành phần chính của Bisostad 2.5

  • Bisoprolol fumarat 2,5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định của Bisostad 2.5

  • Tăng huyết áp.

  • Đau thắt ngực.

  • Suy tim mạn tính ổn định vừa-nặng, kèm suy chức năng tâm thu thất trái đã được điều trị cùng với ACEI, lợi tiểu và glycosid trợ tim

Chống chỉ định của Bisostad 2.5

  • Quá mẫn với thành phần thuốc. 

  • Suy tim cấp, giai đoạn suy tim mất bù cần điều trị co bóp tim mạch theo đường tiêm tĩnh mạch.

  • Sốc tim.

  • Blốc nhĩ thất độ II-III (không đặt máy tạo nhịp).

  • Hội chứng nút xoang.

  • Blốc xoang nhĩ.

  • Nhịp tim <60 lần/phút trước khi bắt đầu điều trị.

  • Áp suất tâm thu < 100mmHg.

  • Hen phế quản nặng, COPD.

  • Giai đoạn cuối của bệnh tắc nghẽn động mạch ngoại biên, hội chứng Raynaud.

  • U tế bào ưa crôm không được điều trị.

  • Nhiễm toan chuyển hóa

Liều lượng và cách dùng Bisostad 2.5

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng theo đường uống.

  • Liều dùng:

    • Tăng huyết áp, đau thắt ngực: người lớn: đầu tiên 2,5-5 mg, 1 lần/ngày; nếu liều 5mg không có hiệu quả đầy đủ: tăng lên 10 mg; sau đó nếu cần tăng lên 20 mg, 1 lần/ngày.

    • Suy tim mạn tính ổn định: điều trị theo phác đồ chuẩn, bắt đầu dùng bisoprolol khi tình trạng bệnh nhân ổn định (không suy tim cấp), người lớn: tuần 1: 1,25 mg (sử dụng dạng bào chế thích hợp với liều 1,25mg), 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên; tuần 2: 2,5 mg, 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên; tuần 3: 3,75mg, 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên; tuần 4-7: 5 mg, 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên; tuần 8-11: 7,5 mg, 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên; điều trị duy trì sau đó: 10 mg, 1 lần/ngày; tối đa 10 mg, 1 lần/ngày.

    • Bệnh nhân suy thận và suy gan: xác định liều cần hết sức thận trọng

Lưu ý khi sử dụng Bisostad 2.5

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng thuốc. Tham khảo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.

  • Bệnh nhân bị co thắt phế quản không đáp ứng hoặc không thể dung nạp với điều trị chống huyết áp khác.

  • Khi có dấu hiệu và triệu chứng đầu tiên của suy tim, xem xét ngừng dùng bisoprolol.

  • Thuốc có thể gây ra hoặc làm nặng thêm triệu chứng thiếu máu động mạch trên bệnh nhân bệnh mạch máu ngoại vi, che lấp các biểu hiện hạ glucose huyết, đặc biệt nhịp tim nhanh ở bệnh nhân hay bị hạ glucose huyết, hoặc đái tháo đường đang dùng insulin hoặc thuốc hạ glucose huyết uống.

  • Không ngừng thuốc đột ngột ở người bệnh động mạch vành & tăng năng tuyến giáp.

  • Khi dùng cùng thuốc gây mê.

Tác dụng phụ khi dùng Bisostad 2.5

  • Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

  • Hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, dị cảm, giảm xúc giác, buồn ngủ, lo âu, bồn chồn, giảm năng lực/trí nhớ.

  • Khô miệng. Nhịp tim chậm, hồi hộp và các rối loạn nhịp khác, lạnh đầu chi, mất thăng bằng, hạ huyết áp, đau ngực, suy tim sung huyết, khó thở.

  • Dị mộng, mất ngủ, trầm cảm. Đau dạ dày/thượng vị/bụng, viêm dạ dày, khó tiêu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón.

  • Đau cơ/khớp, đau lưng/cổ, co cứng bụng, co giật/run.

  • Phát ban, chàm, kích ứng da, ngứa, đỏ bừng, đổ mồ hôi, rụng tóc, phù mạch, viêm tróc da, viêm mạch ở da.

  • Rối loạn thị giác, đau mắt/nặng mắt, chảy nước mắt bất thường, ù tai, đau tai, bất thường vị giác.

  • Gút. Hen suyễn/co thắt khí quản, viêm phế quản, ho, khó thở, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang.

  • Giảm hoạt động tình dục/bất lực, viêm bàng quang, đau quặn thận.

  • Phát ban. Mệt mỏi, suy nhược, đau ngực, khó chịu, phù, tăng cân

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tại, chưa có loại thuốc giải độc đặc hiệu nào với trường hợp dùng quá liều.

Xử trí khi quên liều

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty liên doanh TNHH Stada-Việt Nam.

Sản phẩm tương tự 

Giá Bisostad 2.5 là bao nhiêu?

  • Bisostad 2.5 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Bisostad 2.5 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Bisostad 2.5 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Bisostad 2.5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim, đau ngực hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB