Atendex 600mg/2ml - Thuốc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-10-22 11:18:04

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-11435-10
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Lincomycin Hydrochloride
Quốc gia sản xuất:
Ấn Độ
Đóng gói:
VN-11435-10
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Quốc gia đăng ký:
Hàm lượng:
Tiêu chuẩn:

Video

Atendex 600mg/2ml là thuốc gì?

  • Atendex 600mg/2ml được sản xuất tại Ấn Độ. Atendex 600mg/2ml được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản - phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết. Atendex 600mg/2ml được bào chế dưới dạng dung dịch tiêm, có tác dụng điều trị bệnh cao.

Thành phần chính của Atendex 600mg/2ml

  • Lincomycin hydrochloride USP tương đương Lincomycin 600mg.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Atendex 600mg/2ml

  • Thuốc được dùng cho các trường hợp nhiễm khuẩn nghiêm trọng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm như sau:

    • Nhiễm khuẩn ở tai - mũi - họng.

    • Nhiễm khuẩn da.

    • Nhiễm khuẩn phế quản - phổi.

    • Nhiễm khuẩn miệng.

    • Nhiễm khuẩn hệ sinh dục.

    • Nhiễm khuẩn xương khớp.

    • Nhiễm khuẩn huyết.

    • Nhiễm khuẩn ổ bụng

Chống chỉ định của Atendex 600mg/2ml

  • Quá mẫn với thành phần thuốc. 

  • Trẻ em dưới 1 tháng tuổi.

Liều lượng và cách dùng Atendex 600mg/2ml

  • Cách dùng: 

    • Thuốc sử dụng bằng đường tiêm, truyền.

  • Liều dùng:

    • Tiêm bắp:

      • Người trưởng thành:

        • Nhiễm khuẩn nặng: 600mg/24 giờ.

      • Nhiễm khuẩn nặng hơn: 600mg/12 giờ, hoặc rút ngắn khoảng cách giữa các liều.

        • Trẻ em trên 1 tháng tuổi:

      • Nhiễm khuẩn nặng: 10mg/kg thể trọng/24 giờ.

      • Nhiễm khuẩn nặng hơn: 10mg/kg thể trọng/12 giờ, hoặc rút ngắn khoảng cách giữa các liều.

    • Tiêm, truyền tĩnh mạch:

      • Người trưởng thành:

        • Nhiễm khuẩn nặng: 600mg - 1g/lần, khoảng cách liều 8 - 12 giờ.

        • Nhiễm khuẩn nặng hơn dùng liều tăng lên.

        • Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: Liều tối đa lên tới 8g/ngày.

      • Trẻ em trên 1 tháng tuổi: Liều dùng 10 - 20mg/kg/ngày, chia 2 - 3 lần/ngày, tùy mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn.

      • Bệnh nhân suy thận: Có thể thay đổi liều 25 - 30% so với liều của người bệnh có chức năng thận bình thường.

Lưu ý khi sử dụng Atendex 600mg/2ml

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng thuốc. Tham khảo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.

  • Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận.

  • Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.

Tác dụng phụ khi dùng Methylergometrine Maleate 0.2mg/1ml

  • Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

  • Ít gặp: Viêm âm đạo, phát ban, nổi mày đay.

  • Hiếm: Ngứa.

  • Không rõ tần suất:

    • Viêm đại tràng giả mạc, viêm đại tràng có liên quan đến Clostridium difficile.

    •  Phản ứng quá mẫn.

    • Thiếu máu bất sản, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, bầm tím, chảy máu bất thường…

    • Ngừng tim - phổi, hạ huyết áp.

    • Đau bụng.

    • Vàng da, xét nghiệm chức năng gan bất thường.

    • Hội chứng Stevens - Johnson, hồng ban đa dạng, viêm da tróc vảy.

    • Đau ở vị trí tiêm, kích ứng, áp xe ở chỗ tiêm, viêm tắc tĩnh mạch sau truyền. 

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi dùng thuốc. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này.

  • Thuốc ngăn chặn sự dẫn truyền thần kinh (như thuốc giãn cơ): Tăng tác dụng quá mức của cả 2 thuốc.

  • Erythromycin: Sự đối kháng trên In vitro đã được chứng minh.

  • Tương kỵ với dung dịch kiềm hoặc thuốc không bền vững ở pH thấp, Ampicillin, Benzyl penicillin, Carbenicillin, Colistin sulphamethat natri, Kanamycin, Methicilin, Novobiocin, Phenytoin natri trong một số điều kiện.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tại, chưa có loại thuốc giải độc đặc hiệu nào với trường hợp dùng quá liều.

Xử trí khi quên liều

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ x 2ml.

Nhà sản xuất

  • Makcur Laboratories Ltd.

Sản phẩm tương tự

Giá Atendex 600mg/2ml là bao nhiêu?

  • Atendex 600mg/2ml hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Atendex 600mg/2ml ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Atendex 600mg/2ml tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Atendex 600mg/2ml - Thuốc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Congbotpcn. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ