Esseil-5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Đạt Vi Phú

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-06-18 07:36:32

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28905-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cilnidipin - 5 mg
Quốc gia sản xuất:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Esseil-5 là thuốc gì?

  • Esseil-5 là thuộc nhóm thuốc tim mạch, huyết áp được sản xuất  bởi công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú. Esseil-5 được chỉ định Chống tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci, dùng để điều trị tăng huyết áp. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim.

Thành phần chính của Esseil-5

  • Cilnidipin  -  5 mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Esseil-5

  • Chống tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci, dùng để điều trị tăng huyết áp.

  • Tác dụng chống tăng huyết áp

  • Tác dụng ức chế trên đáp ứng tăng huyết áp gây ra do stress

  • Tác dụng ức chế trên đáp ứng tăng huyết áp gây ra do kích thích giao cảm

  • Tác dụng trên tuần hoàn não

  • Tác dụng trên chức năng tim

  • Tác dụng trên chức năng thận

  • Tác dụng trên rối loạn tim mạch liên quan với tăng huyết áp

Chống chỉ định của Esseil-5

  • Bệnh nhân quá mẫn với cilnidipin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ có khả năng đang mang thai.

Liều lượng và cách dùng Esseil-5

  • Cách dùng: 

    • Thuốc được dùng qua đường uống.

  • Liều dùng:

    • Người lớn: 

      • Thông thường dùng liều 5-10 mg cilnidipin đường uống, 1 lần/ ngày sau bữa ăn sáng. 

      • Liều dùng có thể được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. 

      • Có thể tăng liều lên 20 mg/lần/ngày nếu đáp ứng đối với thuốc là không đủ.

      • Người tăng huyết áp nặng: dùng liều 10-20 mg đường uống, 1 lần/ngày sau bữa ăn sáng.

Lưu ý khi sử dụng Esseil-5

  • Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho:

    • Bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan nặng (Nồng độ trong huyết tương có thể tăng lên).

    • Bệnh nhân có tiền sử phản ứng phụ nghiêm trọng với thuốc đối kháng calci.

    • Bệnh nhân cao tuổi.

  • Sản phẩm có chứa dầu thầu dầu:

    • Đã có báo cáo tác dụng không mong muốn với dầu thầu dầu, bao gồm buồn nôn, đau bụng nôn mửa và tiêu chảy.

    • Thuốc chứa dầu thầu dầu không nên được sử dụng trong trường hợp tắc nghẽn hoặc hẹp ruột, mất trương lực (mất nhu động bình thường trong cơ ruột), viêm ruột thừa (một bộ phận nhỏ liên kết với ruột), viêm đại tràng (phần dưới của ruột), đau bụng không giải thích được và mất nước nghiêm trọng. Không nên dùng trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

  • Thận trọng quan trọng:

    • Vì đã có báo cáo là ngừng đột ngột thuốc đối kháng calci làm nặng thêm một số triệu chứng, do đó nếu cần ngừng cilnidipin, phải giảm liều dần dưới sự theo dõi chặt chẽ.

    • Nêu ngừng cilnidipin từ liêu 5 mg/ngày, nên tiến hành các biện pháp thích hợp như thay thế bằng các thuốc chống tăng huyết áp khác.

    • Phải chỉ dẫn bệnh nhân không ngừng thuốc này mà không có sự hướng dẫn của bác sỹ.

  • Sử dụng ở người cao tuổi:

    • Cilnidipin cần được dùng cẩn thận dưới sự theo dõi chặt chẽ tình trạng của bệnh nhân và tiến hành các biện pháp như khởi đầu với một liều thấp hơn (ví dụ 5 mg).

    • Nên tránh tác dụng hạ huyết áp quá mức ở người cao tuổi.

    • Đã quan sát thấy các phản ứng phụ (kể cả các bất thường về kết quả xét nghiệm) ở người cao tuổi từ 65 tuổi trở lên ở 152 trong số 2.863 bệnh nhân trong các nghiên cứu sử dụng cilnidipin.

  • Sử dụng ở trẻ em: Chưa xác định được độ an toàn của cilnidipin ở bệnh nhân trẻ em (chưa có kinh nghiệm lâm sàng).

Tác dụng phụ khi dùng Esseil-5

  • Trên hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn; Rối loạn chức năng: vàng da, tăng men gan.

  • Trên hệ thần kinh: Chóng mặt, choáng váng.

  • Trên hệ tuần hoàn: Tăng nhịp tim, nặng hơn thì gây hồi hộp đánh trống ngực, thay đổi điện tâm đồ, giãn mạch ngoại vi trên mặt gây đỏ bừng mặt.

  • Trên da: phát ban, mẩn ngứa.

  • Phản ứng phụ khác: Phù (hay gặp), khó chịu toàn thân.

  • Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Khuyến cáo không nên dùng thuốc.

  • Phụ nữ cho con bú: Khuyến cáo không nên dùng thuốc.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc gây ảnh hưởng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này.

  • Các thuốc chống tăng huyết áp khác: tác dụng cộng thêm hoặc hiệp đồng làm huyết áp có thể hạ quá mức.

  • Digoxin: đã có báo cáo một số thuốc đối kháng calci làm tăng nồng độ digoxin trong huyết tương. Nếu quan sát thấy bất kỳ dấu hiệu triệu chứng độc tính do digoxin phải tiến hành các biện pháp thích hợp như điều chỉnh liều digoxin hoặc ngừng dùng Amnol, tùy theo tình trạng của bệnh nhân.

  • Cimetidin: làm tăng sự hấp thu các thuốc đối kháng calci. Nguyên nhân do cimetidin làm giảm lưu lượng máu qua gan làm ngăn cản sự chuyển hóa các thuốc đối kháng calci do enzym ở microsom gan.

  • Rifampicin: giảm tác dụng của các thuốc đối kháng calci. Nguyên nhân do enzyme chuyển hóa thuốc ở gan (cytochrom P-450) được cảm ứng bởi rifampicin, thúc đẩy sự chuyển hóa các thuốc này.

  • Nhóm azol chống nấm như itraconazol, miconazol,...: tăng nồng độ Amnol trong huyết tương. Nguyên nhân do nhóm azol chống nấm ức chế enzym chuyển hóa thuốc CYP3A4 đối với Amnol.

  • Nước bưởi: làm tăng nồng độ Amnol trong huyết tương.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp quá liều, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tại, chưa có loại thuốc giải độc đặc hiệu nào với trường hợp dùng quá liều.

  • Quá liều cilnidipin có thể làm giảm huyết áp quá mức.

  • Xử trí: Nếu giảm huyết áp rõ rệt, cần tiến hành các biện pháp thích hợp như nâng cao chi dưới, điều trị truyền dịch và dùng các thuốc tăng huyết áp. Loại bỏ thuốc bằng thẩm phân máu không hiệu quả do tỷ lệ gắn kết cao của thuốc với protein.

Xử trí khi quên liều

  • Không dùng bù liều đã quên. Chỉ dùng đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú.

Sản phẩm tương tự

Giá Esseil-5 là bao nhiêu?

  • Esseil-5hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Esseil-5 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng tìm mua Esseil-5 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng.
  • Mua hàng trên website: https://congbotpcn.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Esseil-5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Đạt Vi Phú hiện nay sẽ có sự chệnh lệch tùy vào từng nơi và hình thức kinh doanh. Sản phẩm này hiện có bán tại Congbotpcn, nếu muốn biết chính xác giá sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp các thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ